Cách hẹn gặp một ai đó
- Các cách nói: “Chỉ là đùa thôi …“ bằng tiếng Anh.
- Are you available next …? = …. tới bạn rảnh chứ?
- Are you available ….? = …. bạn có rảnh không?
- Are you free this evening? = Tối nay bạn rảnh chứ?
- Are you free tomorrow? = Ngày mai bạn có rảnh không?
- Can we meet on the …? = Chúng ta có thể gặp nhau vào …. chứ?
- … is going to be a little difficult. Can’t we meet on the ….? = … thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào …. nhé?
- Can we meet sometime next week? = Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?
- I’m afraid I can’t make it on the…. Can we meet on the … or ….? = Tôi e rằng …..tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau vào … hoặc … được không?
- Is next Monday convenient for you? = Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?
- Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead? = Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?
- Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you tomorrow. Can we fix another time? = Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào ngày khác được không?
- What about the …. of this month? Would it suit you? = Thế còn …. tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?
- You know we had agreed to meet on the …? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date? = Chúng ta có cuộc hẹn vào …. đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không?