TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP PHƯƠNG PHÁP HỌC TOOMVA GO Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về mục tiêu và hoài bão

Bạn muốn nói về ước mơ, mục tiêu và hoài bão bằng Tiếng Anh một cách ý nghĩa? Khám phá ngay bộ từ vựng chủ đề này ngay sau đây nhé.

Chia sẻ mục tiêu và hoài bão cá nhân là cách tuyệt vời để người khác hiểu bạn hơn, tạo động lực cho bản thân và xây dựng kết nối ý nghĩa trong học tập, công việc hay giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu Từ vựng Tiếng Anh về mục tiêu và hoài bão nhé.

Từ vựng về mục tiêu

  • Goal /ɡoʊl/: Mục tiêu
  • Objective /əbˈdʒek.tɪv/: Mục tiêu cụ thể
  • Target /ˈtɑːrɡɪt/: Mục tiêu định hướng
  • Aim /eɪm/: Mục đích, ý định
  • Milestone /ˈmaɪl.stoʊn/: Cột mốc quan trọng
  • Deadline /ˈded.laɪn/: Hạn chót
  • Plan /plæn/: Kế hoạch
  • Strategy /ˈstræt.ə.dʒi/: Chiến lược
  • Action plan /ˈæk.ʃən plæn/: Kế hoạch hành động

Từ vựng về hoài bão và khát vọng

  • Ambition /æmˈbɪʃ.ən/: Hoài bão, khát vọng
  • Aspiration /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/: Khát khao
  • Dream /driːm/: Giấc mơ
  • Vision /ˈvɪʒ.ən/: Tầm nhìn
  • Passion /ˈpæʃ.ən/: Niềm đam mê
  • Purpose /ˈpɜː.pəs/: Mục đích sống
  • Desire /dɪˈzaɪər/: Mong muốn, khao khát

Aspiration

Từ vựng về tiến trình và nỗ lực

  • Achievement /əˈtʃiːv.mənt/: Thành tựu
  • Success /səkˈses/: Thành công
  • Failure /ˈfeɪ.ljər/: Thất bại
  • Perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/: Sự kiên trì
  • Determination /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/: Sự quyết tâm
  • Motivation /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/: Động lực
  • Effort /ˈef.ərt/: Sự cố gắng

Từ vựng về định hướng tương lai

  • Roadmap /ˈroʊd.mæp/: Lộ trình
  • Timeline /ˈtaɪm.laɪn/: Dòng thời gian
  • Priority /praɪˈɒr.ə.ti/: Ưu tiên
  • Focus /ˈfoʊ.kəs/: Tập trung
  • Long-term goal /ˌlɒŋˈtɜːm ɡoʊl/: Mục tiêu dài hạn
  • Short-term goal /ˌʃɔːrtˈtɜːm ɡoʊl/: Mục tiêu ngắn hạn

Priority

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về mục tiêu và hoài bão mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn diễn đạt rõ ràng ước mơ, kế hoạch và khát vọng của bản thân trong học tập, công việc hay giao tiếp hàng ngày, đồng thời nâng cao kỹ năng viết và nói Tiếng Anh một cách tự tin hơn. Đừng quên truy cập chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh để trau dồi và ôn tập các chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...