TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Doanh nhân

Doanh nhân là những vị "thuyền trưởng" chèo lái con thuyền doanh nghiệp vượt cơn sóng lớn và chạm tới thành công. Cùng Toomva khám phá từ vựng Tiếng Anh về Doanh nhân nhé.

Doanh nhân là những người khởi nghiệp, điều hành công ty, tạo cơ hội cho người lao động và đóng góp giá trị cho cộng đồng. Trong bối cảnh hội nhập và môi trường kinh doanh quốc tế, việc nắm vững từ vựng Tiếng Anh về doanh nhân, doanh nghiệp giúp bạn giao tiếp tự tin và chuyên nghiệp hơn. Nhân ngày Doanh nhân Việt Nam (13/10), cùng Toomva khám phá bộ Từ vựng Tiếng Anh về Doanh nhân để mở rộng kiến thức, hiểu rõ cách sử dụng các thuật ngữ và ứng dụng linh hoạt trong học tập, công việc và giao tiếp nhé.

Từ vựng về vai trò của doanh nhân

  • Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: Doanh nhân, người khởi nghiệp
  • Businessperson /ˈbɪz.nɪsˌpɜː.sən/: Người kinh doanh
  • Founder /ˈfaʊn.dər/: Người sáng lập
  • Co-founder /ˌkəʊˈfaʊn.dər/: Đồng sáng lập
  • Investor /ɪnˈves.tər/: Nhà đầu tư
  • Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/: Cổ đông
  • CEO (Chief Executive Officer) /ˌsiː.iːˈəʊ/: Giám đốc điều hành
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý
  • Leader /ˈliː.dər/: Nhà lãnh đạo

Entrepreneur

Từ vựng về khởi nghiệp

  • Startup /ˈstɑːt.ʌp/: Doanh nghiệp khởi nghiệp
  • Business idea /ˈbɪz.nɪs aɪˈdɪə/: Ý tưởng kinh doanh
  • Business plan /ˈbɪz.nɪs plæn/: Kế hoạch kinh doanh
  • Pitch /pɪtʃ/: Bài thuyết trình ý tưởng
  • Seed capital /siːd ˈkæp.ɪ.təl/: Vốn khởi nghiệp ban đầu
  • Venture capital /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl/: Vốn đầu tư mạo hiểm
  • Angel investor /ˈeɪn.dʒəl ɪnˈves.tər/: Nhà đầu tư thiên thần
  • Incubator /ˈɪŋ.kjʊ.beɪ.tər/: Vườn ươm khởi nghiệp
  • Accelerator /əkˈsel.ə.reɪ.tər/: Chương trình tăng tốc khởi nghiệp
  • Networking /ˈnet.wɜː.kɪŋ/: Mở rộng mối quan hệ

Từ vựng về hoạt động doanh nghiệp

  • Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty
  • Corporation /ˌkɔː.pəˈreɪ.ʃən/: Tập đoàn
  • Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Doanh nghiệp
  • Partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/: Sự hợp tác, công ty hợp danh
  • Merger /ˈmɜː.dʒər/: Sự sáp nhập
  • Acquisition /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/: Sự thâu tóm, mua lại
  • Revenue /ˈrev.ən.juː/: Doanh thu
  • Profit /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận
  • Investment /ɪnˈvest.mənt/: Đầu tư
  • Market share /ˈmɑː.kɪt ʃeər/: Thị phần
  • Branding /ˈbræn.dɪŋ/: Xây dựng thương hiệu

Partnership

Từ vựng về phẩm chất doanh nhân

  • Leadership /ˈliː.də.ʃɪp/: Khả năng lãnh đạo
  • Creativity /ˌkriː.eɪˈtɪv.ɪ.ti/: Sự sáng tạo
  • Risk-taking /ˈrɪskˌteɪ.kɪŋ/: Chấp nhận rủi ro
  • Vision /ˈvɪʒ.ən/: Tầm nhìn
  • Innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/: Sự đổi mới
  • Decision-making /dɪˈsɪʒ.ən ˌmeɪ.kɪŋ/: Ra quyết định
  • Resilience /rɪˈzɪl.i.əns/: Sự kiên cường
  • Adaptability /əˌdæp.təˈbɪl.ɪ.ti/: Khả năng thích nghi
  • Networking skills /ˈnet.wɜː.kɪŋ skɪlz/: Kỹ năng xây dựng quan hệ
  • Negotiation skills /nɪˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪlz/: Kỹ năng đàm phán

Thành ngữ Tiếng Anh về doanh nhân

1. Think outside the box: Suy nghĩ sáng tạo, khác biệt, không theo lối mòn.

Ví dụ: Our project succeeded because everyone was willing to think outside the box (Dự án của chúng tôi thành công vì mọi người đều sẵn sàng tư duy khác biệt).

2. Start from scratch: Bắt đầu từ con số 0

Ví dụ: After the pandemic, many small businesses had to start from scratch and find new ways to survive (Sau đại dịch, nhiều doanh nghiệp nhỏ phải bắt đầu lại từ đầu và tìm cách mới để tồn tại).

3. Take the initiative: Chủ động hành động, khởi xướng.

Ví dụ: He took the initiative and launched a new project that brought in major clients (Anh ấy chủ động khởi xướng một dự án mới và mang về những khách hàng lớn).

4. Go the extra mile: Nỗ lực hơn mức cần thiết.

Ví dụ: She didn't just meet the company's goals, she went the extra mile and exceeded them (Anh ấy không chỉ đạt được mục tiêu của công ty mà còn vượt xa hơn mong đợi).

5. Break new ground: Đột phá, mở ra hướng đi mới, làm điều chưa ai từng làm.

Ví dụ: The company broke new ground by developing eco-friendly packaging solutions (Công ty đã mở ra hướng đi mới khi phát triển các giải pháp bao bì thân thiện với môi trường).

Start from scratch

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Doanh nhân mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được những từ và cụm từ quan trọng để tự tin giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế, cũng như mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành của mình. Đừng quên truy cập Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...