TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Chiến thắng Điện Biên Phủ

Kỷ niệm 71 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh về sự kiện lịch sử hào hùng của dân tộc nhé.

Chiến thắng Điện Biên Phủ ngày 7/5/1954 là dấu mốc lịch sử vẻ vang của dân tộc Việt Nam, chấm dứt ách đô hộ của thực dân Pháp và mở đường cho nền độc lập. Kỷ niệm 71 năm chiến thắng vĩ đại của quân và dân ta, cùng Toomva tìm hiểu Từ vựng Tiếng Anh về Chiến thắng Điện Biên Phủ nhé.

Từ vựng về địa danh và lực lượng

  • Dien Bien Valley /ˈvæli/: Thung lũng Điện Biên
  • French stronghold /frɛntʃ ˈstrɔːŋˌhəʊld/: Tập đoàn cứ điểm
  • Entrenched camp /ɪnˈtrɛntʃt kæmp/: Căn cứ phòng ngự kiên cố
  • Northwestern Vietnam: Tây Bắc Việt Nam
  • People's Army of Vietnam (PAVN): Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • French colonialists /frɛntʃ kəˈləʊniəlɪsts/: Thực dân Pháp
  • French forces /frɛntʃ ˈfɔːsɪz/: Lực lượng Pháp
  • French army /frɛntʃ ˈɑːmi/: Quân đội Pháp
  • Command headquarters /kəˈmɑːnd ˈhɛdkwɔːtəz/: Bộ chỉ huy
  • French paratroopers /frɛntʃ ˈpærəˌtruːpəz/: Lính dù Pháp

Từ vựng về mốc thời gian và sự kiện

  • Dien Bien Phu Victory /ˈvɪktəri/: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Battle of Dien Bien Phu: Chiến dịch Điện Biên Phủ
  • Indochina War /ˌɪn.dəʊˈtʃaɪ.nə wɔː/: Chiến tranh Đông Dương
  • Geneva Conference /dʒəˈniː.və ˈkɒn.fər.əns/: Hiệp định Genève
  • Geneva Agreement /əˈɡriːmənt/: Thỏa thuận Genève

Chiến dịch Điện Biên Phủ

Từ vựng về các thuật ngữ quân sự

  • Military campaign /ˈmɪlɪtəri kæmˈpeɪn/: Chiến dịch
  • Guerrilla warfare /ɡəˈrɪlə ˈwɔːrˌfɛər/: Chiến tranh du kích
  • Insurgency /ɪnˈsɜːrdʒənsi/: Cuộc nổi dậy, khởi nghĩa
  • Colonialism /kəˈloʊniəlɪzəm/: Chủ nghĩa thực dân
  • Occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Sự chiếm đóng
  • Armistice /ˈɑːrmɪstɪs/: Lệnh ngừng bắn
  • Negotiation /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/: Đàm phán
  • Treaty /ˈtriːti/: Hiệp ước
  • Battle /ˈbætl/: Trận đánh
  • Trench /trɛntʃ/: Chiến hào
  • Artillery /ɑːˈtɪləri/: Pháo binh
  • Siege /siːdʒ/: Bao vây
  • Encirclement /ɪnˈsɜːklmənt/: Sự bao vây
  • Logistics /ləˈdʒɪstɪks/: Hậu cần
  • Retreat /rɪˈtriːt/: Rút lui
  • Surrender /səˈrɛndə/: Đầu hàng

Từ vựng về ý nghĩa lịch sử

  • End of colonial rule: Chấm dứt ách đô hộ thực dân
  • National independence: Độc lập dân tộc
  • Historic turning point: Bước ngoặt lịch sử
  • Spirit of resistance: Tinh thần kháng chiến
  • Symbol of victory: Biểu tượng chiến thắng
  • Global impact /ˈɡləʊbəl ˈɪmpækt/: Ảnh hưởng toàn cầu

Ý nghĩa lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Chiến thắng Điện Biên Phủ mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu hơn về sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...