"Văn học như một tấm gương mà qua đó chúng ta thấy chính mình và hiểu được vị trí của mình trong thế giới" (C.S. Lewis). Thông qua nghệ thuật biểu đạt ngôn từ, Văn học khắc hoạ vẻ đẹp cuộc sống, nội tâm con người và những lý tưởng cao đẹp. Chủ đề Văn học có nhiều khái niệm hay về thể loại, trường phái và phong cách đặc trưng. Nắm vững Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Văn học giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng triển khai các bài thi Speaking và Writing của mình. Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu nhé.
Từ vựng về thể loại Văn học
- Fiction /ˈfɪk.ʃən/: Tiểu thuyết, hư cấu
- Non-fiction /nɒn ˈfɪk.ʃən/: Phi hư cấu
- Fantasy /ˈfæn.tə.si/: Kỳ ảo, ma thuật
- Romance /rəʊˈmæns/: Lãng mạn
- Comedy /ˈkɒm.ə.di/: Hài hước
- Tragedy /ˈtrædʒ.ə.di/: Bi kịch
- Mystery /ˈmɪs.tər.i/: Bí ẩn, trinh thám
- Horror /ˈhɒr.ər/: Kinh dị
- Prose /prəʊz/: Văn xuôi
- Poetry /ˈpəʊ.ɪ.tri/: Thơ ca
- Drama /ˈdrɑː.mə/: Kịch
- Epic /ˈep.ɪk/: Sử thi
- Essay /ˈɛs.eɪ/: Luận văn
- Memoir /ˈmem.wɑːr/: Hồi ký
- Adventure /ədˈven.tʃər/: Phiêu lưu
- Classic /ˈklæs.ɪk/: Kinh điển
- Short story /ʃɔːrt ˈstɔːr.i/: Truyện ngắn
- Satire /ˈsæt.aɪər/: Trào phúng
- Fable /ˈfeɪ.bəl/: Truyện Ngụ ngôn
- Mythology /mɪˈθɒl.ə.dʒi/: Thần thoại
- Biography /baɪˈɒɡ.rə.fi/: Tiểu sử
- Autobiography /ˌɔː.təʊ.baɪˈɒɡ.rə.fi/: Tự truyện
- Science Fiction /ˈsaɪəns ˈfɪk.ʃən/: Khoa học viễn tưởng
- Historical Fiction /hɪˈstɒr.ɪ.kəl ˈfɪk.ʃən/: Tiểu thuyết lịch sử
- Children's Literature /ˈtʃɪl.drənz ˈlɪt.rə.tʃər/: Văn học thiếu nhi
Từ vựng về thuật ngữ Văn học
- Genre /ˈʒɑːn.rə/: Thể loại
- Theme /θiːm/: Chủ đề
- Plot /plɒt/: Cốt truyện
- Lyric /ˈlɪr.ɪk/: Trữ tình
- Tone /təʊn/: Giọng văn
- Mood /muːd/: Cảm xúc
- Motif /məʊˈtiːf/: Mô tuýp
- Syntax /ˈsɪn.tæks/: Cú pháp
- Simile /ˈsɪmɪli/: So sánh
- Metaphor /ˈmɛtəfɔːr/: Ẩn dụ
- Personification /pərˌsɑːnɪfɪˈkeɪʃən/: Nhân hoá
- Alliteration /əˌlɪtəˈreɪʃən/: Điệp âm
- Allusion /əˈluː.ʒən/: Ám chỉ
- Hyperbole /haɪˈpɜːrbəli/: Phóng đại
- Narrative /ˈnærətɪv/: Tường thuật
- Description /dɪˈskrɪpʃən/: Miêu tả
- Imagery /ˈɪm.ɪ.dʒər.i/: Hình ảnh
- Symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/: Hình tượng
- Characterization /ˌkærəktəraɪˈzeɪʃən/: Khắc hoạ nhân vật
- Literary Criticism /ˈlɪtərəri ˈkrɪtɪsɪzm/: Phê bình Văn học
- Literary Theory /ˈlɪtərəri ˈθɪəri/: Lý luận Văn học
- Literary study /ˈlɪtərəri ˈstʌdi/: Nghiên cứ Văn học
- Realism /ˈrɪə.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa hiện thực
- Romanticism /rəʊˈmæntɪsɪzəm/: Chủ nghĩa lãng mạn
- Classicism /ˈklæs.ɪ.sɪ.zəm/: Chủ nghĩa cổ điển
- Modernism /ˈmɒd.ən.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa hiện đại
- Postmodernism /ˌpəʊstˈmɒd.ən.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa hậu hiện đại
- Expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa biểu hiện
Download từ vựng
Download bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Văn học (pdf).
Trên đây là bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Văn học mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn yêu thích chủ đề này và tìm hiểu rõ hơn về các khái niệm được nhắc đến. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!