Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho các em bài học từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 8 với chủ đề thú vị – “Thể thao và những trò chơi” thuộc sách giáo khoa tiếng Anh 6 chương trình mới. Nào, chúng mình cùng học thôi!
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 8 – Sports and Games
1. achievement /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu
2. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ môn thể dục nhịp điệu
3. athlete /ˈæθliːt/ vận động viên
4. athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
5. badminton /ˈbædmɪntən/ môn cầu lông
6. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ
7. bat /bæt/ gậy đánh bóng chày
8. blind man’s bluff /blaɪnd mænz blʌf/ trò bịt mắt bắt dê
9. boat /bəʊt/ con thuyền
10. boxing /ˈbɒksɪŋ/ môn đấm bốc
11. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ bơi ếch
12. career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp, sự nghiệp
13. chess /tʃes/ cờ vua
14. chew /tʃuː/ nhai
15. congratulation /kənɡrætʃuˈleɪʃn/ chúc mừng
16. court /kɔːt/ sân (quần vợt)
17. cycling /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe đạp
18. elect /ɪˈlekt/ bầu chọn, bình chọn
19. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ dụng cụ
20. eurythmies /yʊˈrɪð mi, yə-/ (n): thể dục nhịp điệu
21. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lả, kiệt sức
22. fantastic /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời
23. fishing /ˈfɪʃɪŋ/ môn câu cá
24. fit /ˈfɪt/ khỏe mạnh, vừa vặn
25. football /ˈfʊtbɔːl/ môn bóng đá
26. football match /ˈfʊtbɔːl mætʃ/ trận đấu bóng đá
27. football player /ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/ cầu thủ bóng đá
28. goggles /ˈɡɒɡlz/ kính (bảo hộ)
29. gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục
30. gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
31. hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào
32. individual /ɪndɪˈvɪdjuəl/ có tính cá nhân
33. javelin throw /ˈdʒæv·ə·lɪn θroʊ/ (n): ném lao
34. karate /kəˈrɑːti/ môn ka-ra-tê
35. last /lɑːst/ kéo dài
36. marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tông
37. marathon /ˈmærəθən/ cuộc đua ma-ra-tông
38. marathon race /ˈmær·əˌθɑn reɪs/ (n): chạy ma-ra-tông
39. marble /ˈmɑːbl/ viên bi
40. match /mætʃ/ trận đấu
41. Olympic games /əʊˈlɪmpɪk geɪmz/ thế vận hội Olympic
42. pedal /ˈpedəl/ bàn đạp (xe đạp)
43. playground /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi
44. pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào
45. professional /prəˈfeʃənəl/ chuyên nghiệp
46. racket /ˈrækɪt/ vợt (chơi quần vợt)
47. referee /refəˈriː/ trọng tài
48. regard /rɪˈɡɑːd/ coi như, xem như
49. regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền
50. ring /rɪŋ/ vũ đài (thể thao)
51. running /ˈrʌnɪŋ/ môn chạy
52. sailing /ˈseɪlɪŋ/ môn chèo thuyền
53. skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ ván trượt
54. skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ môn trượt ván
55. ski /skiː/ ván trượt bang
56. skiing /skiːɪŋ/ môn trượt bang
57. skipping /skɪpɪŋ/ nhảy dây
58. sport shoes /spɔːts ʃuː/ giày thể thao
59. sports competition /spɔːts kɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu thể thao
60. sporty /ˈspɔːti/ yêu thể thao
61. stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động
62. swallow /ˈswɒləʊ/ nuốt
63. swimming /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội
64. table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ môn bóng bàn
65. tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt
66. tug of war /tʌg əv ˈwɔːr/ trò kéo co
67. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền
68. weather forecast /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ dự báo thời tiết
69. weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
Trên đây là bài viết “Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 8 – Sports and Games” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này hữu ích với các em.
Chúc các em học tập thật tốt và thêm yêu môn tiếng Anh! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!
Sách audio tiếng Anh lớp 6 unit 8 – Sports and Games
Trọn bộ lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 8: “Sports and Games” có đáp án