Cùng Toomva du lịch vòng quanh thế giới qua bài học từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 5 chủ đề “Kỳ quan thiên nhiên khắp thế giới” thuộc sách giáo khoa tiếng Anh 6 chương trình mới nhé!
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 5 – Natural wonders of the world
Từ mới |
Phân loại / Phiên âm |
Định nghĩa |
1. plaster |
(n) /ˈplæs·tər/ |
miếng băng dán |
2. walking boots |
(n) /ˈwɑː.kɪŋ buts/ |
giày ống đi bộ |
3. painkiller |
(n) /ˈpeɪnˌkɪl·ər/ |
thuốc giảm đau |
4. sun cream |
(n) /ˈsʌn ˌkriːm/ |
kem chống nắng |
5. scissor |
(n) /ˈsɪz.ər/ |
cái kéo |
6. sleeping bag |
(n) /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ |
túi ngủ |
7. backpack |
(n) /ˈbækˌpæk/ |
ba lô |
8. compass |
(n) /ˈkʌm·pəs/ |
la bàn |
9. desert |
(n) /dɪˈzɜrt/ |
sa mạc |
10. mountain |
(n) /ˈmɑʊn·tən/ |
Núi |
11. lake |
(n) /leɪk/ |
hồ nước |
12. river |
(n) /ˈrɪv·ər/ |
Sông |
13. forest |
(n) /ˈfɔr·əst/ |
rừng |
14. waterfall |
(n) /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ |
thác nước |
15. Antarctica |
(n) /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ |
châu Nam cực |
16. boat |
(n) /boʊt/ |
con thuyền |
17. boot |
(n) /buːt/ |
giày ủng |
18. cave |
(n) /keɪv/ |
hang động |
19. cuisine |
(n) /kwɪˈziːn/ |
kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực |
20. diverse |
(adj) /ˈdɑɪ·vɜrs/ |
đa dạng |
21. essential |
(adj) /ɪˈsen·ʃəl/ |
rất cần thiết |
22. island |
(n) /ˈaɪ.lənd/ |
hòn đảo |
23. rock |
(n) /rɑk/ |
hòn đá, phiến đá |
24. thrilling |
(adj) /ˈθrɪl·ɪŋ/ |
(gây) hồi hộp |
25. torch |
(n)/tɔrtʃ/ |
đèn pin |
26. travel agent’s |
(n) /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/ |
công ty du lịch |
27. valley |
(n) /ˈvæl·i/ |
thung lũng |
28. windsurfing |
(n) /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ |
môn thể thao lướt ván buồm |
29. wonder |
(n) /ˈwʌn·dər/ |
kỳ quan |
30. rainforest |
(n) /ˈreɪnfɒrɪst/ |
thác nước |
31. waterproof coat |
(n) /ˈwɔːtəfɔːl kəʊt/ |
áo mưa |
32. unforgettable |
(adj) /ʌnfəˈɡetəbl/ |
không thể quên được |
33. travel items |
(n) /trævl ˈaɪtəm/ |
các đồ dùng cần khi đi du lịch |
34. traditional |
(adj) /trəˈdɪʃənəl/ |
thuộc truyền thống |
35. tent |
(n) /tent/ |
cái lều |
36. sun hat |
(n) /sʌn hæt/ |
mũ chống nắng |
37. special |
(adj) /ˈspeʃl/ |
đặc biệt |
38. Rooster and Hen island |
(n) /ˈruːstər ænd hen ˈaɪlənd/ |
hòn Trống Mái |
39. necessary |
(adj) /ˈnesəseri/ |
cần thiết |
40. nature |
(n) ˈ/neitʃər/ |
thiên nhiên |
Trên đây là bài viết “Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 5 – Natural wonders of the world” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này hữu ích với các em.
Chúc các em học tập thật tốt và thêm yêu môn tiếng Anh! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!
Sách audio tiếng Anh lớp 6 unit 5 – Natural wonders of the world
Trọn bộ lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5: “Natural wonders of the world” có đáp án