TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Tiền ảo" Tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng về các loại tiền

Bạn có biết "tiền ảo" trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu từ vựng về các loại tiền trong Tiếng Anh nhé.

Tiền (Money) là công cụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ và lưu trữ giá trị. Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ, tiền không chỉ tồn tại dưới dạng tiền mặt mà còn mở rộng sang các hình thức khác, trong đó đầu tư "tiền ảo" đang khiến dư luận dậy sóng trong thời gian gần đây. Vậy "tiền ảo" Tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tiền bao gồm những khái niệm nào? Cùng Toomva tìm hiểu qua bài viết này để dễ dàng ứng dụng trong học tập, giao tiếp và công việc nhé.

Từ vựng về các loại tiền cơ bản

  • Money /ˈmʌn.i/: Tiền
  • Cash /kæʃ/: Tiền mặt
  • Paper money /ˈpeɪ.pər ˈmʌn.i/: Tiền giấy
  • Coin /kɔɪn/: Tiền xu
  • Bill /bɪl/: Tờ tiền (Anh – Mỹ)
  • Note /nəʊt/: Tờ tiền (Anh – Anh)
  • Currency /ˈkʌr.ən.si/: Tiền tệ

Từ vựng về tiền điện tử

  • Digital currency /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈkʌr.ən.si/: Tiền kỹ thuật số
  • Cryptocurrency /ˈkrɪp.təʊˌkʌr.ən.si/: Tiền ảo, tiền điện tử
  • Crypto /ˈkrɪp.təʊ/: Cách gọi tắt của tiền điện tử
  • Bitcoin /ˈbɪt.kɔɪn/: Đồng Bitcoin
  • Token /ˈtəʊ.kən/: Mã thông báo
  • Blockchain /ˈblɒk.tʃeɪn/: Chuỗi khối

Từ vựng về tiền trong tài chính và đầu tư

  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: Vốn, tư bản
  • Investment /ɪnˈvest.mənt/: Khoản đầu tư
  • Return /rɪˈtɜːn/: Lợi nhuận sau đầu tư
  • Profit /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận
  • Yield /jiːld/: Lợi suất, tiền lời
  • Interest /ˈɪn.trəst/: Tiền lãi (ngân hàng, cho vay)

Từ vựng về tiền vay gửi và thu nhập

  • Loan /ləʊn/: Khoản vay
  • Debt /det/: Khoản nợ
  • Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/: Tiền gửi hoặc tiền đặt cọc
  • Bank deposit /bæŋk dɪˈpɒz.ɪt/: Tiền gửi ngân hàng
  • Income /ˈɪn.kʌm/: Thu nhập
  • Salary /ˈsæl.ər.i/: Tiền lương (theo tháng)
  • Wage /weɪdʒ/: Tiền công (theo tuần hoặc theo giờ)
  • Pension /ˈpen.ʃən/: Lương hưu
  • Tax /tæks/: Thuế

Từ vựng về tiền theo mục đích đặc biệt

  • Aid /eɪd/: Tiền viện trợ, tiền hỗ trợ
  • Donation /dəʊˈneɪ.ʃən/: Tiền quyên góp, ủng hộ
  • Offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/: Tiền cúng dường (tôn giáo)
  • Wedding monetary gift /ˈwed.ɪŋ ˈmʌn.ɪ.tri ɡɪft/: Tiền mừng cưới
  • Dowry /ˈdaʊ.ri/: Của hồi môn, tiền thách cưới
  • Condolence money /kənˈdəʊ.ləns ˈmʌn.i/: Tiền phúng viếng
  • Fine /faɪn/: Tiền phạt
  • Ransom /ˈræn.səm/: Tiền chuộc

Từ vựng về tiền trong giao dịch và thanh toán

  • Price /praɪs/: Giá tiền
  • Discount /ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá
  • Rebate /ˈriː.beɪt/: Khoản hoàn tiền
  • Lump sum /ˌlʌmp ˈsʌm/: Khoản tiền trả một lần
  • Installment /ɪnˈstɔːl.mənt/: Khoản tiền trả góp
  • Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/: Tiền đặt cọc

Trên đây là bài viết "Tiền ảo" Tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng về các loại tiền mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về "tiền ảo" trong Tiếng Anh cũng như các hình thức tiền khác tùy theo mục đích sử dụng. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Ngõ tiếng Anh là gì?
Ngõ tiếng Anh là gì?
NGÕ TIẾNG ANH LÀ GÌ? Hôm nay cần phải tra đến từ ngõ trong tiế...

Trà xanh tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về trà đầy đủ nhất
Trà xanh tiếng Anh là gì? Từ vựng ti...
Chúng ta của hiện tại, của thời đại văn hoá – thông tin du nhậ...

Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Tôi là một người mê ngôn ngữ. Cả 2 ng...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...