TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Ngày Thương binh - Liệt sĩ" trong Tiếng Anh là gì?

Kỷ niệm 77 năm Ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2024), cùng Toomva học từ vựng và cụm từ về các anh hùng dân tộc bạn nhé.

Ngày Thương binh - Liệt sỹ 27/7 hàng năm là dịp lễ kỷ niệm quan trọng nhằm tri ân, tưởng nhớ các anh hùng liệt sỹ, các thương binh, bệnh binh, những người con ưu tú của dân tộc đã dũng cảm chiến đấu, anh dũng hi sinh, cống hiến một phần xương máu của mình cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước. Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu "Ngày Thương binh - Liệt sĩ" trong Tiếng Anh và học thêm các từ vựng, cụm từ liên quan đến chủ đề đặc biệt này nhé.

Từ vựng về Ngày thương binh - Liệt sĩ trong Tiếng Anh

  • Vietnamese War Invalids and Martyrs' Day (July 27): Ngày Thương binh - Liệt sỹ 27/7.
  • War invalid /wɔːr ‘ɪnvəlɪd/: Thương binh
  • War martyr /wɔːr ‘mɑ:rtər/: Liệt sĩ
  • Veteran /ˈvet.ər.ən/: Cựu chiến binh
  • Soldier /ˈsəʊl.dʒər/: Người lính
  • Guerrilla /ɡəˈrɪl.ə/: Du kích
  • Militia /mɪˈlɪʃ.ə/: Dân quân tự vệ
  • Honorary /ˈɒn.ər.ə.ri/: Danh dự
  • Comrade /ˈkɒm.reɪd/: Đồng đội, đồng chí
  • Patriot /ˈpæt.ri.ət/: Người yêu nước, nhà ái quốc
  • War heroes and martyrs: Các anh hùng liệt sĩ
  • Patriotism /ˈpeɪtriətɪzəm/: Lòng yêu nước
  • Heroism /ˈhɛroʊɪzəm/: Chủ nghĩa anh hùng
  • Sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/: Sự hy sinh
  • Gratitude /ˈɡrætɪˌtjuːd/: Lòng biết ơn
  • Commemoration /kəˌmɛməˈreɪʃən/: Sự tưởng niệm
  • Remembrance /rɪˈmɛmbrəns/: Sự tưởng nhớ
  • Vietnamese Heroic Mother: Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Revolutionary contributor: Người có công với Cách mạng
  • Monument /ˈmɒn.jə.mənt/: Đài tưởng niệm

Ngọn cờ Tổ quốc

Cụm từ về Ngày thương binh - Liệt sĩ trong Tiếng Anh

1. One’s country is worth dying for

  • Ý nghĩa: Vì đất nước sẵn sàng hy sinh.
  • Giải thích: Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc, nhiệm vụ giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ thiêng liêng, cao cả và xứng đáng để hy sinh.

2. Home is where the heart is

  • Ý nghĩa: Nhà là nơi trái tim thuộc về.
  • Giải thích: Quê hương, đất nước là nguồn cội, là nơi mà chúng ta tìm về.

3. United we stand, divided we fall

  • Ý nghĩa: Đoàn kết là sức mạnh.
  • Giải thích: Nhấn mạnh tầm quan trọng của tinh thần đoàn kết trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước.

4. To fight for one's country

  • Ý nghĩa: Chiến đấu vì đất nước.
  • Giải thích: Tinh thần sẵn sàng chiến đấu, hy sinh vì Tổ quốc, vì dân tộc.

5. To wave the flag

  • Ý nghĩa: Giương cao ngọn cờ.
  • Giải thích: Thể hiện lòng yêu nước hoặc sự ủng hộ nhiệt tình đối với đất nước một cách công khai và mạnh mẽ.

Lễ chào cờ

Trên đây là bài viết giải đáp cho câu hỏi "Ngày Thương binh - Liệt sĩ" trong Tiếng Anh là gì? mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Đây là chủ đề đặc biệt gắn liền với truyền thống "uống nước nhớ nguồn", "đền ơn đáp nghĩa" của dân tộc nên hi vọng bạn đọc luôn trau dồi như một cách tưởng nhớ, biết ơn thế hệ cha ông cho chúng ta được sống dưới lá cờ hoà bình hôm nay. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để học thêm từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Những câu thường dùng khi viết thư tiếng Anh
Những câu thường dùng khi viết thư t...
MỘT SỐ MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG KHI VIẾT THƯ TIẾNG ANH   1. Khi đề...

Thuật ngữ tiêng Anh thương mại
Thuật ngữ tiêng Anh thương mại
Thuật ngữ tiêng Anh thương mại - Danh sách từ vựng chuyên ngàn...

Bài viết
Noi dung

Lời dịch Could I Have This Kiss Fore...
Noi dung