TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Bộ từ vựng Tiếng Anh ngành Điện lực

Bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lực bao gồm thiết bị điện, hệ thống truyền tải, an toàn điện cùng nhiều khái niệm quan trọng khác.

Ngành Điện lực (Electrical power industry) đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. Bài viết này sẽ giúp bạn làm quen với Bộ từ vựng Tiếng Anh ngành Điện lực nhằm mở rộng vốn từ, tăng khả năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành và ứng dụng hiệu quả trong học tập và công việc thực tế nhé.

Từ vựng về thiết bị điện

  • Circuit breaker /ˈsɜːrkɪt ˈbreɪkər/: Cầu dao, thiết bị ngắt mạch
  • Transformer /trænsˈfɔːrmər/: Máy biến áp
  • Switch /swɪtʃ/: Công tắc
  • Fuse /fjuːz/: Cầu chì
  • Capacitor /kəˈpæsɪtər/: Tụ điện
  • Resistor /rɪˈzɪstər/: Điện trở
  • Contactor /ˈkɒnˌtæktər/: Khởi động từ
  • Relay /ˈriːleɪ/: Rơ-le

Transformer

Từ vựng về nguồn điện và dòng điện

  • Alternating current (AC) /ˌɔːltərˈneɪtɪŋ ˈkɜːrənt/: Dòng điện xoay chiều
  • Direct current (DC) /dəˈrekt ˈkɜːrənt/: Dòng điện một chiều
  • Voltage /ˈvoʊltɪdʒ/: Điện áp
  • Current /ˈkɜːrənt/: Dòng điện
  • Frequency /ˈfriːkwənsi/: Tần số
  • Wattage /ˈwɒtɪdʒ/: Công suất (Đơn vị: Watt)
  • Power supply /ˈpaʊər səˈplaɪ/: Nguồn điện

Từ vựng về hệ thống truyền tải 

  • Transmission line /trænzˈmɪʃən laɪn/: Đường dây truyền tải
  • Distribution network /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnetwɜːrk/: Mạng lưới phân phối
  • Substation /ˈsʌbˌsteɪʃən/: Trạm biến áp
  • Grid /ɡrɪd/: Lưới điện
  • Power plant /ˈpaʊər plænt/: Nhà máy điện
  • Load /loʊd/: Tải (điện)

Substation

Từ vựng về an toàn điện

  • Insulation /ˌɪnsəˈleɪʃən/: Sự cách điện
  • Grounding (Earthing) /ˈɡraʊndɪŋ/ hoặc /ˈɜːθɪŋ/: Nối đất
  • Overload protection /ˌəʊvərˈləʊd prəˈtekʃən/: Bảo vệ quá tải
  • Short circuit /ʃɔːrt ˈsɜːrkɪt/: Ngắn mạch
  • Multimeter /ˈmʌltimiːtər/: Đồng hồ đo điện đa năng
  • Voltage tester /ˈvoʊltɪdʒ ˈtestər/: Bút thử điện

Từ vựng về kỹ thuật và đơn vị đo

  • Ohm /əʊm/: Đơn vị đo điện trở
  • Ampere (Amp) /ˈæmpɪər/: Ampe (Đơn vị đo cường độ dòng điện)
  • Volt /vəʊlt/: Vôn (Đơn vị điện áp)
  • Watt /wɒt/: Watt (Đơn vị công suất)
  • Hertz /hɜːrts/: Héc (Đơn vị tần số)
  • Phase /feɪz/: Pha (Điện 1 pha, 3 pha…)

Đo dòng điện

Trên đây là Bộ từ vựng Tiếng Anh ngành Điện lực mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết giúp bạn bạn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành, tự tin hơn khi giao tiếp hoặc đọc tài liệu kỹ thuật bằng Tiếng Anh với lĩnh vực liên quan đến điện dân dụng, điện công nghiệp và truyền tải điện. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió với bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc nhé!
Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió vớ...
Chắc hẳn đã có lúc bạn cảm thấy việc học tiếng Anh, nhất là ng...

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 1)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng không chỉ cần thiết đối với ...

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 2)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Ở phần trước, Toomva đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng...

Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "thả thính" crush
Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "th...
Bạn muốn được crush – người bạn thầm thương trộm nhớ để ý, muố...