TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học trong Tiếng Anh

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là bảng sắp xếp các nguyên tố hoá học theo số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron cùng các tính chất hóa học đặc trưng.

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong Tiếng Anh là Periodic Table of Elements. Đây là học liệu hiển thị thông tin về các nguyên tố hóa học bao gồm tên gọi, ký hiệu, số nguyên tử, khối lượng nguyên tử, cấu trúc điện tử và tính chất hóa học của chúng. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học trong Tiếng Anh cùng một số thuật ngữ thuộc lĩnh vực Hoá học nhé.

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học trong Tiếng Anh

STT

(Number)

Tên nguyên tố

(Elemental name)

Tên Tiếng Việt

(Vietnamese Name)

Kí hiệu

(Symbol)

Cách phát âm

(Pronunciation)

1

Hydrogen

Hiđrô

H

/ˈhaɪ.drə.dʒən/

2

Helium

Heli

He

/ˈhiː.li.əm/

3

Lithium

Liti

Li

/ˈlɪθ.i.əm/

4

Beryllium

Berili

Be

/bəˈrɪl.i.əm/

5

Boron

Bari

B

/ˈbɔːrɒn/

6

Carbon

Cacbon

C

/ˈkɑːr.bən/

7

Nitrogen

Nitơ

N

/ˈnaɪ.trə.dʒən/

8

Oxygen

Ôxy

O

/ˈɒk.sɪ.dʒən/

9

Fluorine

Flo

F

/ˈflʊər.iːn/

10

Neon

Neon

Ne

/ˈniː.ɒn/

11

Sodium

Natri

Na

/ˈsəʊ.di.əm/

12

Magnesium

Magiê

Mg

/mæɡˈniːziəm/

13

Aluminum

Nhôm

Al

/əˈluː.mɪ.ni.əm/

14

Silicon

Silic

Si

/ˈsɪl.ɪ.kən/

15

Phosphorus

Photpho

P

/ˈfɒs.fər.əs/

16

Sulfur 

Lưu huỳnh

S

/ˈsʌl.fər/

17

Chlorine

Clorin

Cl

/ˈklɔːr.iːn/

18

Argon

A-go-ni

Ar

/ˈɑːɡɒn/

19

Potassium

Kali

K

/pəˈtæs.i.əm/

20

Calcium

Canxi

Ca

/ˈkæl.si.əm/

21

Scandium

Scanđi

Sc

/ˈskæn.di.əm/

22

Titanium

Titan

Ti

/tɪˈteɪ.ni.əm/

23

Vanadium

Vanađi

V

/vəˈneɪ.di.əm/

24

Chromium

Crôm

Cr

/ˈkroʊ.mi.əm/

25

Manganese

Mangan

Mn

/ˈmæŋ.ɡəniz/

26

Iron

Sắt

Fe

/ˈaɪ.ərn/

27

Cobalt

Coba

Co

/ˈkoʊ.bɒlt/

28

Nickel

Niken

Ni

/ˈnɪk.əl/

29

Copper

Đồng

Cu

/ˈkɑː.pɚ/

30

Zinc

Kẽm

Zn

/zɪŋk/

31

Gallium

Galli

Ga

/ˈɡæl.i.əm/

32

Germanium

Gecmani

Ge

/ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/

33

Arsenic

Asen

Á

/ˈɑːr.sə.nɪk/

34

Selenium

Selen

Se

/sɪˈliː.ni.əm/

35

Bromine

Brom

Br

/ˈbroʊ.miːn/

36

Krypton

Kripton

Kr

/ˈkrɪp.tɒn/

37

Rubidium

Rubiđi

Rb

/ˈruː.bi.di.əm/

38

Strontium

Srotni

Sr

/ˈstrɒn.ti.əm/

39

Yttrium

Ytri

Y

/ˈɪtri.əm/

40

Zirconium

Zicroni

Zr

/zɜːrˈkoʊ.ni.əm/

41

Niobium

Niobi

Nb

/ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/

42

Molybdenum

Molipđen

Mo

/məˈlɪb.də.nəm/

43

Technetium

Teken

Tc

/tɛkˈniː.ʃi.əm/

44

Ruthenium

Ruteni

Ru

/ruːˈθiː.ni.əm/

45

Rhodium

Rôdi

Rh

/ˈroʊ.di.əm/

46

Palladium

Paladi

Pd

/pəˈleɪ.di.əm/

47

Silver

Bạc

Ag

/ˈsɪl.vər/

48

Cadmium

Cadimi

Cd

/ˈkæd.mi.əm/

49

Indium

Inđi

In

/ˈɪn.di.əm/

50

Tin

Thiếc

Sn

/tɪn/

51

Antimony

Antimon

Sb

/ˈæn.təˌmoʊ.ni/

52

Tellurium

Tellu

Te

/tɛˈlʊər.i.əm/

53

Iodine

Iot

I

/ˈaɪ.əˌdiːn/

54

Xenon

Xênon

Xe

/ˈziː.nɒn/

55

Cesium

Xesi

Cs

/ˈsiːziəm/

56

Barium

Bari

Ba

/ˈbɛəriəm/

57

Lanthanum

Lantan

La

/ˈlæn.θə.nəm/

58

Cerium

Xeri

Ce

/ˈsɪəriəm/

59

Praseodymium

Praseodi

Pr

/ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/

60

Neodymium

Neođim

Nd

/ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/

61

Promethium

Promeđi

Pm

/prəˈmiːθiəm/

62

Samarium

Samari

Sm

/səˈmɛəriəm/

63

Europium

U-rô-pi

Eu

/jʊˈroʊpiəm/

64

Gadolinium

Gado-lin

Gd

/ˌɡædəˈlɪniəm/

65

Terbium

Terbi

Tb

/ˈtɜrbiəm/

66

Dysprosium

Diprosi

Dy

/dɪˈsprɒziəm/

67

Holmium

Holmi

Ho

/ˈhoʊlmiəm/

68

Erbium

Eri

Er

/ˈɜrbiəm/

69

Thulium

Thu-li

Tm

/ˈθjuːliəm/

70

Ytterbium

Ytterbi

Yb

/ˈɪtərbiəm/

71

Lutetium

Lu-tê-xi

Lu

/luːˈtiːʃiəm/

72

Hafnium

Hafni

Hf

/ˈhæfniəm/

73

Tantalum

Tan-ta-lum

Ta

/ˈtæntələm/

74

Tungsten

Tung-xten

W

/ˈtʌŋstən/

75

Rhenium

Re-ni

Re

/ˈriːniəm/

76

Osmium

O-xi-um

Os

/ˈɒzmiəm/

77

Iridium

I-ri-đi-um

Ir

/ɪˈrɪdiəm/

78

Platinum

Ba-chi

Pt

/ˈplætɪnəm/

79

Gold

Vàng

Au

/ɡoʊld/

0

Mercury

Thuỷ ngân

Hg

/ˈmɜːrkjʊri/

81

Thallium

Talium

Tl

/ˈθæliəm/

82

Lead

Chì

Pb

/lɛd/

83

Bismuth

Bizmut

Bi

/ˈbɪzməθ/

84

Polonium

Poloni

Po

/pəˈloʊniəm/

85

Astatine

Astatin

At

/ˈæstətiːn/

86

Radon

Radon

Rn

/ˈreɪdɒn/

87

Francium

Franxi

Fr

/ˈfrænsiəm/

88

Radium

Radium

Ra

/ˈreɪdiəm/

89

Actinium

Actini

Ac

/ækˈtɪniəm/

90

Thorium

Tori

Th

/ˈθɔːriəm/

91

Protactinium

Pro-tac-ti-ni

Pa

/ˌproʊtækˈtɪniəm/

92

Uranium

U-ran

U

/jʊˈreɪniəm/

93

Neptunium

Nêp-tun

Np

/nɛpˈtjuːniəm/

94

Plutonium

Plu-toni

Pu

/pluːˈtoʊniəm/

95

Americium

A-me-ri-xi

Am

/ˌæməˈrɪsiəm/

96

Curium

Cu-ri-um

Cm

/ˈkjʊəriəm/

97

Berkelium

Ber-ke-li-um

Bk

/ˈbɜːrkliəm/

98

Californium

Cali-pho-ni

Cf

/ˌkælɪˈfɔːrniəm/

99

Einsteinium

A-in-x-tei-ni

Es

/aɪnˈstaɪniəm/

100

Fermium

Fê-mi

Fm

/ˈfɜːrmiəm/

101

Mendelevium

Menđelevi

Md

/ˌmɛndəˈliːviəm/

102

Nobelium

Nobelium

No

/noʊˈbiːliəm/

103

Lawrencium

Lawrenxi

Lr

/lɔːˈrɛnsiəm/

104

Rutherfordium

Rutherfordi

Rf

/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/

105

Dubnium

Đubni

Db

/ˈduːbniəm/

106

Seaborgium

Si-bor-gi

Sg

/ˈsiːbɔːrɡiəm/

107

Bohrium

Bo-ri

Bh

/ˈboʊriəm/

108

Hassium

Ha-xi

Hs

/ˈhæsiəm/

109

Meitnerium

Meitneri

Mt

/maɪtˈnɪəriəm/

110

Darmstadtium

Darmstadi

Ds

/dɑːrmˈʃtɑːtiəm/

111

Roentgenium

Rontgeni

Rg

/ˈrɛntɡəniəm/

112

Copernicium

Copernici

Cn

/ˌkoʊpərˈnɪsiəm/

11

Nihonium

Nihoni

Nh

/ˈniːhoʊniəm/

114

Flerovium

Flerovi

Fl

/flɛˈroʊviəm/

115

Moscovium

Moscovium

Mc

/ˈmɒskoʊviəm/

116

Livermorium

Livermorium

Lv

/ˌlɪvərˈmɔːriəm/

117

Tennessine

Tennessin

Ts

/tɛˈnɛsiːn/

118

Oganesson

Oganesson

Og

/ˈoʊɡənɛsən/

 

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Một số thuật ngữ Hoá học trong Tiếng Anh

  • Acid /ˈæs.ɪd/: A-xít
  • Alkali /ˈæl.kəl.aɪ/: Chất kiềm
  • Alloy  /ˈæl.ɔɪ/: Hợp kim
  • Atom /ˈæˌtəm/: Nguyên tử
  • Base /beɪs/: Ba zơ
  • Molecule /ˈmɒlɪˌkjuːl/: Phân tử
  • Element /ˈɛlɪmənt/: Nguyên tố
  • Compound /ˈkɒmpaʊnd/: Hợp chất
  • Reaction /riˈækʃən/: Phản ứng
  • Catalyst /ˈkætəˌlɪst/: Chất xúc tác
  • Solvent /ˈsɒlvənt/: Dung môi
  • Acid /ˈæsɪd/: Axit
  • Base /beɪs/: Bazơ
  • pH /piː ˈeɪtʃ/: Độ pH
  • Bond /bɒnd/: Liên kết
  • Isotope /ˈaɪsəˌtoʊp/: Đồng vị
  • Concentration /ˌkɒnsənˈtreɪʃən/: Nồng độ
  • Equilibrium /ˌikwɪˈlɪbrɪəm/: Cân bằng
  • Oxidation /ˌɒksɪˈdeɪʃən/: Oxy hóa
  • Reduction /rɪˈdʌkʃən/: Khử
  • Stoichiometry /ˌstɔɪkiˈɒmətri/: Tính toán hóa học
  • Electrolysis /ɪˌlɛkˈtrɒlɪsɪs/: Điện phân
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: Hoá học
  • Chemical /ˈkɛmɪkəl/: Hóa chất
  • Chemical equation /ˈkɛmɪkəl ɪˈkwеɪʒən/: Phương trình hóa học
  • Chemical formula /ˈkɛmɪkəl ˈfɔːmjʊlə/: Công thức hóa học
  • Chemical reaction /ˈkɛmɪkəl riˈækʃən/: Phản ứng hóa học
  • Organic Chemistry /ɔˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/: Hóa học hữu cơ
  • Inorganic Chemistry /ˌɪnɔːˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/: Hóa học vô cơ

Thuật ngữ chuyên ngành Hoá học trong Tiếng Anh

Trên đây là bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và các kỳ thi. Đừng quên truy cập chuyên mục Tài liệu Tiếng Anh để cập nhật những kiến thức bổ ích tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tên tiếng Anh các nguyên tố hóa học.
Tên tiếng Anh các nguyên tố hóa học.
Tên tiếng Anh các nguyên tố hóa học. - Tên tiếng Anh các môn h...

Khám phá các nguyên nhân gây dị ứng của bạn - Uncover your allergy triggers
Khám phá các nguyên nhân gây dị ứng ...
Nearly 20% of Americans have allergies. Allergies are an a...

Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Tôi là một người mê ngôn ngữ. Cả 2 ng...

Các thể loại phim chính bằng tiếng anh
Các thể loại phim chính bằng tiếng a...
Các thể loại phim chính bằng tiếng anh   Action Films: Phim h...