Viết lại câu với những cụm từ
Các bạn sẽ làm gì với bài thi tiếng Anh dạng viết lại câu? Hãy cùng chúng tôi tổng hợp một số cụm từ và cách viết lại cụm từ đó khi gặp dạng viết lại câu.
- Những cụm từ tiếng Anh trùng lặp.
- although + clause = despite + N = in spite of + N: mặc dù, bất chấp
- because + clause = because of + N: bởi vì
- can = tobe able to = to be possible: có thể làm gì
- it seems that = it appears that = it is likely that = it look as if/ as though: dường như, có vẻ như
- it’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth: có nghĩa vụ làm gì
- like = to be interested in = enjoy = keen on = fond of sth: yêu thích cái gì
- S + often + V = S + be used to +Ving /N = S + be accustomed to + Ving: thường/quen với làm gì
- to be determined to= to have a determination to : dự định
- to be interested in = to have interest in : thích
- to be not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
- to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho…
- to cry = to give a cry : khóc kêu
- to decide to = to make a decision to : quyết định
- to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
- to discuss Sth = to have a discussion about : thảo luận
- to drink = to have a drink : uống
- to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
- to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
- to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
- to know (about) = to have knowledge of: biết
- to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
- to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
- to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
- to photograph = to have a photograph of : chụp hình
- to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
- to succeed in doing sth = manage to do sth: làm việc gì thành công
- to talk to = to have a talk with : nói chuyện
- to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
- to think about = to give thought to : nghĩ về
- to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
- to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
- to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
- to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
- to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
- to prefer doing sth to doing sth = would rather do sth than do sth = S + like sth/doing sth better than
sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gì
- understand = to be aware of: hiểu, nhận thức