Tin xấu – tiếng Anh báo ra sao?
- Các website đọc báo song ngữ Anh-Việt
- Tiếng Anh chủ đề: tính xấu của con người
Học tiếng Anh – để hiểu được người khác nói gì mà còn phải làm thế nào cho người khác hiểu. Không những vậy còn phải khéo léo xử lý thông tin và biết cách thông báo với người nhận đặc biệt những tin xấu. Hãy tham khảo và xử lý tình huống thực tế bằng mẫu thông báo tin xấu trong tiếng anh giao tiếp sau nhé!
1. Thông báo tin xấu
- After careful consideration we have decided not to … = Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…
- I am afraid I have some bad news = Tôi e là mình có một vài tin không tốt
- I am sorry to tell you that… = Tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng…
- I really don’t know how to say it, but … = Tôi thật không biết nói sao, nhưng…
- I really feel bad to have to say this, but … = Tôi thực sự cảm thấy rất buồn khi phải nói ra điều này, nhưng…
- I regret to advise/inform you that… = Tôi lấy làm tiếc phải báo với bạn rằng…
- I’m afraid I’ve got some bad news for you… = Tôi e là tôi có một vài tin buồn dành cho bạn…
- I’m afraid it would not be possible to … = Tôi e là không thể….
- I’m sorry I’ve got a bit of bad news to tell you.. = Rất tiếc là tôi có một tin buồn cần nói với bạn…
- I’m sorry to have to say this, but … = Tôi rất tiếc vì phải nói ra điều này, nhưng…
- Unfortunately we cannot/ we are unable to … = Rất tiếc chúng tôi không thể…
2. Diễn đạt sự buồn rầu
- bad: tồi tệ
- blue: buồn rầu
- depressed: buồn vô vọng
- devastated: sụp đổ, sốc
- disheartened: thất vọng
- dispirited: mất tinh thần, ít hy vọng
- down: không vui, mất tinh thần, không có hứng
- downcast: buồn, vô vọng
- gloomy: Buồn vô vọng
- glum: u buồn
- gutted: rất thất vọng
- heartbroken: rất buồn
- melancholy: buồn
- miserable: rất buồn; buồn bực và không thoải mái
- pathetic: đáng thương cảm, buồn thương
- sorrowful: rất buồn
- unhappy: buồn, không hài lòng
- upset: buồn, lo lắng, bực mình
- wretched: mệt mỏi, buồn bực
Toomva.com - Chúc các bạn thành công