TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tiếng Anh giao tiếp trong Bệnh Viện

Cẩn thận không thừa, những câu dưới đây không chỉ đề phòng cho mình, biết đâu một ngày nào đó bạn được sinh sống ở NN và đến thăm 1 người hàng xóm bị ốm :D, tán chuyện vậy thôi nào cùng học nhé! 

???? TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG BỆNH VIỆN ???? 

???? v/s ????

Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện


???? Tiếng anh giao tiếp của bác sĩ

???? What is the problem? => Bạn có vấn đề gì vậy?
???? How can i help you? => Tôi có thể giúp gì cho bạn?
???? Is it urgent? => Có khẩn cấp không?
???? What are your symptoms? => Anh/chị có triệu chứng gì vậy?
???? Do you have an appointment? => Bạn có lịch hẹn trước không?
???? Please take a seat => Xin mời ngồi
???? Do you have private medical insurance? => Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
???? The doctor’s ready to see you now => Bác sẽ khám cho anh/chị bây giờ đây
???? I’ll have your temperature taken => Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
???? Breathe deeply, please => Hãy hít thở sâu nào
???? I’ll test your blood pressure => Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
???? Let me examine you. Roll up your sleeves, please => Để tôi khám cho anh. Hãy xắn tay áo lên
???? You’re suffering from high blood pressure => Anh bị huyết áp cao
???? I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please => Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
???? You must be hospitalized right now => Anh phải nhập viện ngay bây giờ
???? I’m afraid an urgent operation is necessary =>Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức (hy vọng bạn sẽ ko phải nghe đến câu này :D)

???? Tiếng anh giao tiếp của bệnh nhân

???? I’d like to see a doctor => Tôi muốn gặp bác sĩ
???? Do you have any doctors speaking English? => Có bác sĩ nào ở đây nói tiếng anh không?
???? I've been feeling sick => Gần đây tôi thấy mệt
???? My temperature is 40º =>Tôi bị sốt tới 40º
???? I've been having headaches => Gần đây tôi bị đau đầu
???? I've got diarrhea => Gần đây tôi bị tiêu chảy
???? I'm constipated => Gần đây tôi bị táo bón
???? I feel absolutely awful =>Tôi thấy vô cùng khủng khiếp
???? I'm in a lot of pain => Tôi đau lắm
???? I've got a pain in my chest/back/eyes,... => Tôi bị đau ở ngực/lưng/mắt
???? I'm having difficulty breathing => Tôi đang bị khó thở
???? I've got a temperature /sore throat /rash / headache => Tôi đang bị sốt/ đau họng/phát ban/đau đầu
???? I've got very little energy => Tôi đang bị yếu sức
???? I need a sick note => Tôi cần giấy chứng nhận ốm

Toomva.com - Chúc bạn học thành công!

BÀI LIÊN QUAN

30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện
30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong...
Đi khám chữa bệnh là một tình huống thường gặp trong đời sống ...

CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG TIẾNG...
CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG T...

Câu nói khẳng định và phủ định trong tiếng Anh giao tiếp
Câu nói khẳng định và phủ định trong...
Câu nói khẳng định và phủ định trong tiếng Anh giao tiếp  - Cấ...

Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng
Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụn...
Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng    - Những cụm từ tiếng ...