???? Mẫucâu1 :
I got a part-time job as tutor.= Công việc bán thời gian của mình là dạy kèm.
Ex:
A : I got a part-time job as tutor.= Công việc bán thời gian của mình là dạy kèm.
B : I think being a tutor is a challenging job = Mình nghĩ là việc dạy kèm là 1 công việc đầy thử thách..
A :Yes. And I also gained a lot from that = Đúng vậy. Và mình cũng đã học hỏi được nhiều từ đó.
B : I 'd like to be a salesman.= Mình thì thích trở thành nhân viên kinh doanh
A : Have you got the job = Bạn đã kiếm được việc chưa ?
B : Yes . I'll begin next week = Rồi. Tuần sau là mình bắt đầu đi làm.
---
???? Mẫucâu2 :
I like being a tutor = Mình thích trở thành giáo viên dạy kèm.
Ex:
A : I like being a tutor = Mình thích trở thành giáo viên dạy kèm.
B : Are you well - paid ?= Thu nhập cao không
A : Earning money is not the most important. It gives me a sense of achievement = Thu nhập không phải là yếu tố quan trọng nhất. Điều quan trọng là nó đem đến cho mình nhiều thành quả.
--
???? Mởrộng :
Ngược lại với " Part - time job " là " full - time" job .
" A sense of achievement" diễn đạt " cảm giác được điều gì đó" , cách diễn đạt tương tự còn có : a sense of humor ( cảm giác hài hước ) , a sense of shame ( cảm giác xấu hổ ) , a sense of hunger ( cảm thấy đói )
Toomva.com Chúc bạn học tốt!