Cụm động từ với “LIVE”
- Cụm động từ tiếng Anh với FALL
1. Live beyond one’s means : vung tay quá trán (nói về cách tiêu tiền)
2. Live by : kiếm sống bằng
3. Live down : để thời gian làm quên đi, để thời gian xóa nhòa , phá tan
4. Live for : sống vì ( một lí tưởng)
5. Live in : sống ở…
6. Live it up : sống hoang phí
7. Live on (upon) st : sóng nhờ, sống bằng cái gì
8. Live out : sống sót , sống qua được ( người ốm)
9. Live through : sống qua được
10. Live to oneself : sống một mình , không bạn bè
11. Live up to = come up to : đạt đến, thỏa lòng
12. Live with : sống với