Các vị trí trong công ty.
- Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
1. Ceo (chief executive officer) /'tfi:f ig'zekjutiv 'ɔfisə/: tổng giám đốc
2. Chairman of the managing board /'tʃeəmən əv ðə ,mænidʤiɳ bɔ:d/: chủ tịch hội đồng quản trị
3. Director /di'rektə/: giám đốc
4. Executive /ig'zekjutiv/: giám đốc điều hành
5. The board of directors /ðə bɔ:d əv di'rektə/: ban giám đốc
6. Assistant /ə'sistənt/: trợ lý
7. Associate /ə'souʃiit/: đồng nghiệp (=co-worker)
8. Manager /'mænidʤə/: nhà quản lý
9. Protector /protector/: bảo vệ
10. Receptionist /ri'sepʃənist/: lễ tân
11. Representative /,repri'zentətiv/: người đại diện
12. Secretary /'sekrətri/: thư ký
13. Supervisor /'sju:pəvaizə/: giám sát viên
*** Chúc các bạn học tập tốt ***