TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

10 thành ngữ Tiếng Anh về sức khoẻ có thể bạn chưa biết

Cùng Toomva sưu tầm những thành ngữ về sức khoẻ thường dùng trong Tiếng Anh.

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Dù công việc hay cuộc sống bận rộn đến đâu, chúng ta cũng cần ưu tiên chăm sóc sức khỏe, vì chỉ khi có sức khỏe tốt, chúng ta mới có thể tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn nhất. Trong bài viết này, Toomva chia sẻ cùng bạn 10 thành ngữ Tiếng Anh về sức khoẻ có thể bạn chưa biết.

1. An apple a day keeps the doctor away

  • Ý nghĩa: Ăn một quả táo mỗi ngày giúp bạn tránh được bệnh tật, tức việc duy trì thói quen ăn uống lành mạnh có thể giữ cho sức khỏe tốt).
  • Ví dụ: I always eat fresh fruits because an apple a day keeps the doctor away.

2. Under the weather

  • Ý nghĩa: Trạng thái mệt mỏi, ốm yếu.
  • Ví dụ: I'm feeling a bit under the weather today, so I might stay home and rest.

3. Fit as a fiddle

  • Ý nghĩa: Rất khỏe mạnh, tráng kiện
  • Ví dụ: Even though he's in his seventies, he's as fit as a fiddle.

4. Run down

  • Ý nghĩa: Mệt mỏi, kiệt sức.
  • Ví dụ: I've been working long hours and I'm starting to feel a bit run down.

5. In the pink of health

  • Ý nghĩa: Có sức khỏe tốt, khỏe mạnh.
  • Ví dụ: After a few weeks of rest, she was back in the pink of health.

Khoẻ manhj

6. Burn the candle at both ends

  • Ý nghĩa: Làm việc hoặc hoạt động quá sức, không đủ thời gian để nghỉ ngơi và hồi phục năng lượng.
  • Ví dụ: He's been burning the candle at both ends with his job and family responsibilities.

7. Back on your feet

  • Ý nghĩa: Hồi phục sau khi ốm hoặc gặp vấn đề khó khăn.
  • Ví dụ: After the surgery, it took her a while to get back on her feet.

8. Full of beans

  • Ý nghĩa: Trạng thái khoẻ khắn và tràn đầy năng lượng.
  • Ví dụ: After a good night's sleep, I woke up full of beans.".

9. Out of shape

  • Ý nghĩa: Thể trạng không tốt, không khỏe mạnh do lối sống ít vận động.
  • Ví dụ: I need to start exercising again because I'm really out of shape.

10. Alive and kicking

  • Ý nghĩa: Rất khỏe mạnh và hoạt bát.
  • Ví dụ: Don't worry about him, he's alive and kicking after his recovery.

Trạng thái khoẻ mạnh

Trên đây là 10 thành ngữ Tiếng Anh về sức khoẻ có thể bạn chưa biết mà Toomva muốn giới thiệu tới bạn. Bạn có thể sử dụng các thành ngữ này để miêu tả cụ thể hơn về tình trạng sức khoẻ của mình hoặc chúc sức khoẻ người thân, bạn bè. Đừng quên truy cập chuyên mục Câu trong Tiếng Anh để cập nhật những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

10 thành ngữ Tiếng Anh có nghĩa đen hài hước
10 thành ngữ Tiếng Anh có nghĩa đen ...
Thành ngữ Tiếng Anh là sự kết hợp các từ đơn lẻ tạo thành cụm ...

10 thành ngữ Tiếng Anh tạo động lực cho năm mới
10 thành ngữ Tiếng Anh tạo động lực ...
Năm mới là một hành trình mới với nhiều cơ hội được tạo ra và ...

10 thành ngữ ngắn về tính cách cá nhân
10 thành ngữ ngắn về tính cách cá nh...
Thành ngữ là một mảng kiến thức thú vị trong Tiếng Anh, nó giú...

30 thành ngữ Tiếng Anh về màu sắc
30 thành ngữ Tiếng Anh về màu sắc
Màu sắc không chỉ là khái niệm miêu tả đặc tính sự vật mà còn ...