Whenever /wen'evə/ = mỗi khi, mỗi lúc
VD:
- Whenever it rains i'm bored
mỗi khi trời mưa tôi lại buồn
- You may come whenever you like
anh có thể đến bất cứ lúc nào(mỗi khi) anh muốn
- whenever I see the picture I think of her
mỗi lần thấy buc ảnh tôi lại nhớ đến cô ấy