TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tính từ miêu tả ngoại hình nam giới

Bạn thường dùng tính từ nào khi miêu tả dáng vẻ bên ngoài của cánh mày râu? Thay vì "handsome", Toomva gợi ý cho bạn một số từ vựng thú vị khác.

Chúng ta có rất nhiều tính từ để miêu tả vẻ đẹp của phụ nữ nhưng thường mặc định sử dụng "handsome" khi nói về nam giới có ngoại hình nổi bật. Thực tế, có rất nhiều từ vựng phong phú để miêu tả ngoại hình và phong thái của phái mạnh mà ít người biết đến. Trong bài viết này, Toomva sẽ giới thiệu cùng bạn các tính từ miêu tả ngoại hình nam giới giúp bạn có thêm ý tưởng để giao tiếp hoặc viết văn miêu tả bằng tiếng Anh một cách sinh động và tự nhiên hơn nhé.

1. Athletic /æθˈlet.ɪk/ 

  • Ý nghĩa: Thể thao, khỏe khoắn, lực lưỡng
  • Ví dụ: He has an athletic build from years of training (Anh ấy có thân hình khỏe khoắn nhờ nhiều năm luyện tập).

2. Chiseled /ˈtʃɪz.əld/

  • Ý nghĩa: Khuôn mặt góc cạnh hoặc cơ thể có đường nét rõ ràng, sắc sảo.
  • Ví dụ: The actor's chiseled features made him a perfect fit for leading roles in action films (Những đường nét góc cạnh trên khuôn mặt nam diễn viên khiến anh ấy phù hợp với vai chính trong các phim hành động).

3. Dashing /ˈdæʃ.ɪŋ/

  • Ý nghĩa: Lịch lãm, phong độ.
  • Ví dụ: He looked very dashing in his new suit at the party (Anh ấy trông rất phong độ trong bộ vest mới tại bữa tiệc).

Dashing

4. Debonair /ˌdeb.əˈneər/

  • Ý nghĩa: Lịch lãm, phóng khoáng, tự tin và dễ gần.
  • Ví dụ: He had a debonair manner that made everyone feel at ease around him (Anh ấy có phong thái lịch lãm khiến mọi người cảm thấy thoải mái khi ở gần).

5. Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/

  • Ý nghĩa: Đẹp trai, ưa nhìn.
  • Ví dụ: Good-looking people often get noticed wherever they go (Những người có ngoại hình hấp dẫn thường được chú ý ở bất cứ đâu).

6. Rugged /ˈrʌɡ.ɪd/

  • Ý nghĩa: Nam tính, mạnh mẽ, hơi thô ráp.
  • Ví dụ: Although he looked rugged, his kind smile made him very approachable (Dù vẻ ngoài thô ráp nhưng anh ấy có nụ cười hiền lành rất dễ gần).

Rugged

7. Stunning/ˈstʌn.ɪŋ/ 

  • Ý nghĩa: Hút mắt, nổi bật, gây ấn tượng mạnh.
  • Ví dụ: He gave a stunning performance that left the audience in awe (Anh ấy đã có một màn trình diễn xuất sắc khiến khán giả trầm trồ).

8. Striking /ˈstraɪ.kɪŋ/

  • Ý nghĩa: Nổi bật, ấn tượng, thu hút ánh nhìn.
  • Ví dụ: Even in a crowd, his striking features made him stand out immediately (Ngay cả trong đám đông, những đường nét nổi bật của anh cũng khiến anh nổi bật ngay lập tức).

9. Sturdy /ˈstɜː.di/

  • Ý nghĩa: Vạm vỡ, vững chắc, khỏe mạnh.
  • Ví dụ: He has a sturdy frame, perfect for sports and physical activities (Anh ấy có thân hình vạm vỡ, rất phù hợp cho thể thao và các hoạt động thể chất).

10. Well-groomed

  • Ý nghĩa: Chăm chút ngoại hình, gọn gàng, chỉn chu.
  • Ví dụ: He's a well-groomed man who always looks professional (Anh ấy là người đàn ông gọn gàng, luôn trông chuyên nghiệp).

Well-groomed

Trên đây là Tính từ miêu tả ngoại hình nam giới mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những từ này sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác và sinh động hơn khi khen ngợi vẻ ngoài, phong thái hoặc cá tính của nam giới trong giao tiếp hoặc các bài văn miêu tả. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc trong Tiếng Anh
Tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc tron...
Tiếng Anh có số tính từ chỉ chung về đồ vật hư hỏng như "broke...

50+ tính từ miêu tả món ăn trong Tiếng Anh
50+ tính từ miêu tả món ăn trong Tiế...
Miêu tả món ăn là thể hiện cách cảm nhận về hương vị, màu sắc ...

Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Tính từ được sử dụng nhiều nhất tron...
Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh - Dấu hiệu nhậ...

Những tính từ mô tả tính cách con người.
Những tính từ mô tả tính cách con ng...
Những tính từ mô tả tính cách con người. - Tính từ được sử dụn...