TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tiền bảo hiểm trong Tiếng Anh là gì?

Bạn có biết số tiền thụ hưởng từ hợp đồng bảo hiểm trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu từ vựng xoay quanh chủ đề này nhé.

Tiền bảo hiểm hay mệnh giá bảo hiểm là số tiền được ghi nhận trong hợp đồng để dựa vào đó doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện chi trả các quyền lợi cho người tham gia (quyền lợi về ốm đau, bệnh tật, rủi ro...). Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng về tiền bảo hiểm trong Tiếng Anh qua bài viết này nhé.

Tìm hiểu về tiền bảo hiểm

Hiện nay, tiền thụ hưởng cho người tham gia bảo hiểm được chia ra làm 3 mức như sau:

  • Số tiền bảo hiểm gốc: Số tiền ghi nhận tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
  • Số tiền bảo hiểm gia tăng: Số tiền được xác định khi khách hàng điều chỉnh tăng số tiền bảo hiểm gốc vào ngày kỷ niệm hợp hồng, được tính từ năm thứ 2 trở đi của thời hạn thực hiện hợp đồng.
  • Số tiền bảo hiểm giảm: Số tiền mà người tham gia bảo hiểm yêu cầu thay đổi mức phí bảo hiểm đã thỏa thuận trước đó với giá trị thấp hơn thì số tiền bảo hiểm cũng sẽ giảm tương ứng.

Tiền bảo hiểm

Các loại bảo hiểm trong Tiếng Anh

  • Health insurance /ˈhelθ ɪnˌʃɔː.rəns/: Bảo hiểm sức khoẻ
  • Life insurance /ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/: Bảo hiểm nhân thọ
  • Maternity insurance /məˈtɜːnəti ɪnˈʃʊərᵊns/: Bảo hiểm thai sản
  • Deposit insurance /dɪˈpɒz.ɪt ɪnˌʃɔː.rəns/: Bảo hiểm tiền gửi
  • Social insurance  /ˌsəʊ.ʃəl ɪnˈʃɔː.rəns/: Bảo hiểm xã hội
  • Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
  • Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm + tiết kiệm)
  • Motor insurance /ˈməʊtər ɪnˈʃʊərᵊns/: Bảo hiểm phương tiện

Các loại bảo hiểm trong Tiếng Anh

Tiền bảo hiểm trong Tiếng Anh

  • Policyholder /ˈpɒl.ə.siˌhoəʊl.dər/: Người mua bảo hiểm
  • Insured /ɪnˈʃɔːd/: Người được bảo hiểm
  • Beneficiary /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/: Người thụ hưởng
  • Premium /ˈpriː.mi.əm/: Phí bảo hiểm
  • Insurer /ɪnˈʃɔː.rər/: Công ty bảo hiểm
  • Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Phạm vi bảo hiểm
  • Face value /ˌfeɪs ˈvæl.juː/: Tiền thụ hưởng khi rủi ro
  • Cash value /kæʃ ˈvæl.juː/: Tiền nhận khi đáo hạn hợp đồng
  • Contract renewal /ˈkɒntrækt rɪˈnjuːəl/: Gia hạn hợp đồng
  • Surrender value /sərˈen.dər ˈvæl.juː/: Tiền nhận khi ngừng bảo hiểm
  • Underwriting /ˈʌndəˌraɪtɪŋ/: Đánh giá rủi ro
  • Waiting period /ˈweɪtɪŋ ˈpɪəriəd/: Thời gian chờ
  • Deductible /dɪˈdʌk.tə.bəl/: Mức khấu trừ
  • Indemnity  /ɪnˈdem.nə.ti/: Bồi thường
  • Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/: Trách nhiệm pháp lý

Tiền bảo hiểm trong Tiếng Anh

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về bảo hiểm (pdf).

Trên đây là cách gọi tiền bảo hiểm trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết giúp bạn hiểu thêm về lĩnh vực đang được quan tâm hiện nay và trau dồi thêm bộ từ vựng hữu ích. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập nhật những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cấu tạo từ  và Cách dùng từ  trong Tiếng Anh
Cấu tạo từ và Cách dùng từ trong T...
Trong bài học này chúng ta sẽ học về c&aa...

Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather
Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: pref...
CẤU TRÚC "HƠN" TRONG TIẾNG ANH: prefer, would...

Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Tôi là một người mê ngôn ngữ. Cả 2 ng...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...