TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Những từ vựng về mẹ có thể bạn chưa biết

Người Mẹ - "Mother", "Mom" hay "Mommy" là những từ vựng đẹp trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, có một số từ vựng ý nghĩa khác về người mẹ có thể bạn chưa khám phá hết.

Từ vựng về mẹ là một trong những nhóm từ mà chúng ta được học đầu tiên khi tiếp cận Tiếng Anh. Tuy nhiên, không chỉ có các từ quen thuộc, xoay quanh người mẹ yêu dấu còn nhiều từ vựng hàm súc và ý nghĩa khác, để Toomva bật mí cho bạn trong bài viết này nhé.

Ngoài mẹ ruột - người mang nặng đẻ đau, sinh thành và nuôi dưỡng chúng ta, nhiều người may mắn có thêm những người mẹ đặc biệt khác trong đời như mẹ nuôi, mẹ đỡ đầu, mẹ kế...Vậy cách gọi những người mẹ đó trong Tiếng Anh là gì? Hãy khám phá ngay sau đây nhé.

Từ vựng Tiếng Anh về mẹ

STT Từ vựng Phiên âm  Ý nghĩa Đặt câu
1  Foster/adoptive mother  /ˈəˈdɒptɪv ˈmʌðə/  Mẹ nuôi  He always speaks fondly of his adoptive mother who raised her with love.
2  Godmother  /ɡɒdˌmʌð.ər/   Mẹ đỡ đầu  Her godmother gave her a beautiful necklace on her 18th birthday.
3  Stepmother  /ˈstepˌmʌð.ər/  Mẹ kế  Although she is a stepmother, she loves her husband's children very much.
4  Single mom  /ˈsɪŋɡᵊl mɒm/  Mẹ đơn thân  As a single mom, she works two jobs to provide for her children.
5  Mother-in-law  /ˈmʌðərɪnlɔː/  Mẹ chồng, mẹ vợ  My mother-in-law is coming to visit us this weekend.
6  Surrogate mother  /ˈsʌrəɡɪt ˈmʌðə/  Người mang thai hộ  The surrogate mother gave birth to healthy twins.
7  Maternity  /məˈtɜː.nə.ti/  Thiên chức làm mẹ  She is currently on maternity leave after giving birth to her first child.
8  Granny  /ˈɡræn.i/  Bà (nói chung)  My granny taught me how to knit when I was a little girl.
9  Paternal grandmother  /pəˈtɜːnᵊl ˈɡrænmʌðə/  Bà nội  I have fond memories with my paternal grandmother in the old house.
10  Maternal grandmother  /məˈtɜːnᵊl ˈɡrænmʌðə/  Bà ngoại  My maternal grandmother makes the best apple pie in the world.
11  Tiger mom  /ˈtaɪɡə mɒm/  Mẹ hổ  The tiger mom pushed her kids hard to succeed in school and beyond.
12  Mama bear  /məˈmɑː beə/  Gấu mẹ  When her child was in danger, the mama bear fiercely protected her cub.

Trên đây là các từ vựng về mẹ có thể bạn chưa biết. Hi vọng bài viết này mang đến bạn một chủ đề ý nghĩa, thú vị giúp bạn có thêm cảm hứng chinh phục và khám phá Tiếng Anh.  Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập nhật những kiến thức hữu ích tiếp theo.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập kh...
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"   1. Những từ vựng ha...

Những từ vựng về "Mind"
Những từ vựng về "Mind"
Những từ vựng về "Mind" - Những câu Slogan tiếng Anh hay nhất ...

Đường Thủy và những từ vựng tiếng Anh
Đường Thủy và những từ vựng tiếng An...
Đường Thủy và những từ vựng tiếng Anh - Tên tiếng Anh các cấp ...

Tín dụng với những từ vựng
Tín dụng với những từ vựng
Tín dụng với những từ vựng - Thuế và thuật ngữ thông dụng: 1....