TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Kho báu" từ vựng Tiếng Anh mang ý nghĩa sâu sắc

Mỗi ngôn ngữ đều có vẻ đẹp riêng gắn liền với bản sắc văn hoá. Cùng Toomva khám phá "kho báu" từ vựng mang ý nghĩa sâu sắc trong Tiếng Anh qua bài viết này nhé.

Trong quá trình học Tiếng Anh, bạn đã bao giờ bắt gặp những từ vựng có khả năng biểu đạt sâu sắc với nhiều tầng ý nghĩa? Nhóm từ vựng đó không chỉ làm giàu thêm vốn từ mà còn truyền cho bạn nguồn cảm hứng đặc biệt khi học Tiếng Anh - ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới. Hãy bắt đầu khám phá "kho báu" từ vựng để biết Tiếng Anh đẹp như thế nào nhé.

Khám phá kho báu từ vựng Tiếng Anh

1. Amity /ˈæm.ɪ.ti/: Một mối quan hệ bền chặt và tốt đẹp.

2. Dreamboat /ˈdriːm.bəʊt/: Người có vẻ ngoài lý tưởng và đầy thu hút (thường là nam giới).

3. Cloudland /ˈklau̇d-ˌland/: Xứ mộng mơ, thần tiên.

4. Solitude /ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/: Cô đơn trong yên bình.

5. Petrichor /ˈpet.rɪ.kɔːr/: Mùi thơm dễ chịu xuất hiện sau một cơn mưa.

7. Ephemeral /ɪˈfem.ər.əl/: Tựa như phù du, sớm nở tối tàn.

8. Epiphany /ɪˈpɪf.ən.i/: Khoảnh khắc bạn nhận ra điều gì đó quan trọng với bản thân mình.

9. Euphoria /juːˈfɔː.ri.ə/: Cảm giác hạnh phúc tột cùng.

10. Palpitate /ˈpæl.pɪ.teɪt/: Trái tim đập nhanh và liên hồi.

Lullaby là khúc nhạc dịu êm ru trẻ thơ chìm vào giấc ngủ

11. Lullaby /ˈlʌl.ə.baɪ/: Khúc nhạc dịu êm ru trẻ thơ chìm vào giấc ngủ.

12. Pristine /ˈprɪs.tiːn/: Tinh khôi, ban sơ.

13. Lithe /laɪð/: Mềm mại, uyển chuyển.

14. Mellifluous /melˈɪf.lu.əs/: Âm thanh ngọt ngào, êm dịu.

15. Sanguine /ˈsæŋ.ɡwɪn/: Trạng thái lạc quan và đầy hi vọng.

16. Erudite /ˈer.ʊ.daɪt/: Người hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực như bách khoa toàn thư.

17. Sojourn /ˈsɒdʒ.ɜːn/: Một chuyến đi ngắn để trải nghiệm những điều mới mẻ.

18. Ebullient /ɪbˈʊl.i.ənt/: Trạng thái vui tươi và tràn đầy năng lượng.

19. Forte /ˈfɔː.teɪ/: Sở trường, thế mạnh của ai đó.

20. Paradox /ˈpær.ə.dɒks/: Điều nghịch lý.

Haven là nơi trú ngụ yên bình

21. Haven /ˈheɪ.vən/: Góc trú ngụ yên bình.

22. Morrow /ˈmɒr.əʊ/: Ngày mai, ngày kế tiếp.

23. Scintilla /sɪnˈtɪl.ə/: Một mảy may, một chút ít.

24. Oblivion /əˈblɪv.i.ən/: Sự lãng quên.

25. Phenomenal /fəˈnɒm.ɪ.nəl/: Vô cùng đặc biệt, vượt trội và độc đáo.

26. Felicity /fəˈlɪs.ə.ti/: Khoảnh khắc hạnh phúc, may mắn và toại nguyện.

27. Serendipity /ˌser.ənˈdɪp.ə.ti/: Sự may mắn tình cờ khi tìm thấy những điều tốt đẹp không mong đợi.

28. Resilience /rɪˈzɪl.jəns/: Khả năng chống chọi và phục hồi sau khi những khó khăn.

29. Ineffable /ɪˈnef.ə.bəl/: Cảm xúc, trải nghiệm không thể diễn tả bằng lời.

30. Sonorous /ˈsɒn.ər.əs/: Âm thanh trầm ấm và đầy đặn.

Download từ vựng

Download Bộ từ vựng Tiếng Anh mang ý nghĩa sâu sắc (pdf).

Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh mang ý nghĩa sâu sắc mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết này giúp bạn có thêm cảm hứng học Tiếng Anh và khám phá những điều thú vị từ ngôn ngữ đặc biệt này. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

 

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

Các từ vựng chỉ trạng thái, cảm xúc trong tiếng Anh
Các từ vựng chỉ trạng thái, cảm xúc ...
Các từ vựng chỉ trạng thái, cảm xúc trong tiếng Anh Các từ v...