Đàm phán lương: Từ vựng tiếng Anh cần biết
- Tiếng Anh chủ đề: Lương, thưởng
- Lương thực phân phối đến Phi-líp-pin, Nhưng người dân vẫn đói
1. Bonus (n) /ˈbəʊnəs/: Tiền thưởng
2. Car allowance (n) /kɑː(r) əˈlaʊəns/: Tiền trợ cấp xe cộ (ô tô)
3. Health insurance (n) /helθ ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm y tế
4. Holiday entitlement (n) /ˈhɒlədeɪ ɪnˈtaɪtlmənt/: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
5. Holiday pay (n) /ˈhɒlədeɪ peɪ/: Tiền lương ngày nghỉ
6. Maternity leave (n) /məˈtɜːnəti liːv/: Nghỉ sinh
7. Overtime (n) /ˈəʊvətaɪm/: Giờ làm thêm
8. Pension (n) /ˈpenʃn/: Lương hưu
9. Promotion (n) /prəˈməʊʃn/: Thăng chức
10. Salary (n) /ˈsæləri/: Lương tháng
11. Sick pay (n) /sɪk peɪ/: Tiền lương ngày ốm
12. Training scheme (n) /ˈtreɪnɪŋ skiːm/: Chế độ tập huấn
13. Wages (n) /weɪdʒ/: Lương tuần
14. Working condition (n) /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃn/: Điều kiện làm việc
15. Working hour (n) /ˈwɜːkɪŋ ˈaʊə(r)/: Giờ làm việc
Toomva.com - Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt.