TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Cách nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh

Trong cuộc sống, chúng ta không tránh khỏi những thời điểm cảm thấy mệt mỏi, uể oải và kiệt sức. Vậy nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva tìm hiểu nhé.

Giữa những áp lực bộn bề của cuộc sống, chúng ta có thể trải qua những ngày mệt mỏi đến rã rời. Lúc đó, bạn đừng ngần ngại bày tỏ cảm xúc của mình, điều này không đồng nghĩa với việc bạn than thở hay bỏ cuộc, đó đơn giản là cách chia sẻ để giải toả, cân bằng và tái tạo năng lượng cho bản thân. Có nhiều cách để nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh, Toomva sẽ chia sẻ cùng bạn trong bài viết này nhé. 

Từ vựng về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh

  • Tired /ˈtaɪərd/: Mệt mỏi
  • Weary /ˈwɪri/: Mệt nhọc
  • Depleted /dɪˈpliːtɪd/: Cạn sức
  • Drained /dreɪnd/: Kiệt sức
  • Exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/: Kiệt sức
  • Fatigued /fəˈtiːɡd/: Mệt mỏi
  • Knackered /ˈnækərd/: Đuối sức
  • Ragged /ˈræɡɪd/: Mệt nhoài
  • Shattered /ˈʃætərd/: Rã rời
  • Stressed /strest/: Căng thẳng
  • Swamped /swæmpt/: Quá bận bịu

Từ vựng về sự mệt mỏi

Câu ngắn nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh

1. I'm so tired (Tôi rất mệt)

2. I'm spent (Tôi cạn năng lượng rồi)

3. I’m weary (Tôi mệt rã rời)

4. I'm bushed (Tôi rất mệt)

5. I'm drained (Tôi đã kiệt sức)

6. I'm wrecked (Tôi mệt mỏi quá)

7. I'm exhausted (Tôi kiệt sức rồi)

8. I'm worn out (Tôi hoàn toàn kiệt sức)

9. I'm knackered (Tôi đuối quá)

10. I'm shattered (Tôi mệt rã rời)

11. I'm beat (Tôi ê ẩm hết cả người rồi)

11. I'm pooped (Tôi ê ẩm toàn thân rồi)

12. I'm sleepy (Tôi buồn ngủ quá)

13. I'm really fatigued (Tôi thật sự mệt mỏi)

14. I'm running on empty (Tôi gần như hết sức rồi)

15. I'm flat out tired (Tôi kiệt sức rồi)

16. I'm running on fumes (Tôi hết năng lượng rồi)

17. I'm on my last legs (Tôi mệt quá đi mất)

Thành ngữ nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh

1. Burning the candle at both ends

  • Ý nghĩa: Làm việc quá sức, làm việc quá nhiều giờ liên tiếp.

2. Hit the wall

  • Ý nghĩa: Cảm thấy kiệt sức hoặc chạm phải một trở ngại lớn.

3. Running on fumes

  • Ý nghĩa: Cạn kiệt sức lực

4. Dead on one's feet

  • Ý nghĩa: Mệt mỏi đến mức không còn đứng vững.

5. Under the weather

  • Ý nghĩa: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu vì không thích ứng được với thời tiết.

6. Dog – tired/dead tired

  • Ý nghĩa: Vô cùng mệt mỏi.

Thành ngữ diễn tả sự mệt mỏi

Trên đây một số cách nói về sự mệt mỏi trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Nếu cảm thấy quá mệt mỏi, đừng ngần ngại bày tỏ cảm xúc với gia đình, bạn bè hoặc những người mà bạn tin tưởng để giải toả tinh thần và nhanh chóng sạc đầy năng lượng nhé. Hãy cố lên vì mọi sự nỗ lực của bạn sẽ được đền đáp xứng đáng. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm, Kỹ năng để cập nhật những bài viết hữu ích tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách nói về sự bận rộn trong Tiếng Anh
Cách nói về sự bận rộn trong Tiếng A...
Bận rộn là trạng thái một người hay một nhóm người đang tham g...

Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh.
Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh...
Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh. - Các thể loại phim chín...

Cách nói về điểm mạnh điểm yếu của bản thân bằng Tiếng Anh
Cách nói về điểm mạnh điểm yếu của b...
Xác định điểm mạnh và điểm yếu của bản thân là một bước quan t...

CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG TIẾNG...
CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG T...