TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Cách đọc ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh

Bạn đã biết cách đọc các ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu và vận dụng trong các trường hợp cần thiết nhé.

Các ký tự đặc biệt là những ký tự không thuộc bảng chữ cái thông thường (A-Z, a-z), các chữ số (0-9), hay các dấu câu phổ biến như dấu phẩy, chấm câu. Chúng thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như toán học, lập trình, mật khẩu, tài khoản mạng xã hội hay đơn vị tiền tệ. Cách đọc các ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh khá thú vị, cùng Toomva tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Cách đọc các ký tự đặc biệt

STT Ký tự Tiếng Anh Phiên âm  Tiếng Việt
1  +   Plus  /plʌs/  Dấu cộng
2  -   Minus  /ˈmaɪ.nəs/  Dấu trừ
3  x  Multiplication sign  /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃᵊn saɪn/  Dấu nhân
4  /  Divide/Slash  /dɪˈvaɪd/ hoặc /slæʃ/  Dấu chia/Gạch chéo
5  \  Backslash  /ˈbækˌslæʃ/  Gạch chéo ngược
6  =   Equals  /ˈiː.kwəlz/  Dấu bằng
7  ≠  Not equal to  /nɒt ˈiːkwəl tuː/  Dấu khác
8  !   Exclamation mark  /ˌɛkskləˈmeɪʃən mɑrk/  Dấu chấm than
9  @  At sign (At)  /æt saɪn/  A còng, a móc
10  #  Hash  /hæʃ/  Dấu thăng
11  $  Dollar sign  /ˈdɒlər saɪn/  Đồng đô-la
12  £  Pound  /paʊnd/  Đồng bảng Anh
13  €  Euro  /ˈjuroʊ/  Đồng ơ-rô
14  %  Percent sign  /pərˈsɛnt saɪn/  Phần trăm
15  ^  Caret  /ˈkærət/  Dấu mũ
16  &  Ampersand  /ˈæmpərˌsænd/  Dấu và, kết hợp
17  *  Asterisk  /ˈæstərɪsk/  Dấu sao
18  (…)  Parentheses  /pəˈrɛnθəˌsiz/  Dấu ngoặc đơn
19  […]  Square brackets  /skweə ˈbrækɪts/  Dấu ngoặc vuông
20  {…}  Curly brackets  /ˈkɜːli ˈbrækɪts/  Dấu ngoặc nhọn
21  "…"  Quotation mark  /kwəʊˈteɪʃən mɑːk/  Dấu ngoặc kép
22  .  Dot  /dɒt/  Dấu chấm
23  :   Colon  /ˈkoʊlən/  Dấu hai chấm
24  ,  Coma  /ˈkɑmə/  Dấu phẩy
25  …  Ellipses  /ɪˈlɪpsɪz/  Dấu ba chấm
26  ;   Semicolon  /ˌsɛmɪˈkəʊlən/  Dấu chấm phẩy
27  ?  Question mark  /ˈkwɛsʧən mɑrk/  Dấu hỏi chấm
28  >  Greater than  /ˈgreɪtər ðæn/  Dấu lớn hơn
29  <  Less than  /lɛs ðæn/  Dấu nhỏ hơn
30  _  Underscore  /ˈʌndərskɔːr/  Gạch dưới
31  ©  Copyright  /ˈkɒpiraɪt/  Dấu bản quyền
32  ™  Trademark  /ˈtreɪdˌmɑrk/  Thương hiệu đã đăng ký bản quyền
33  ®  Registered  /ˈrɛʤɪstərd/  Đã đăng ký bản quyền
34  •  Bullet  /ˈbʊlət/  Dấu chấm đầu dòng
35  ≈  Approximately equal to  /əˈprɒksɪmətli ˈiːkwəl tuː/  Dấu xấp xỉ
36  °  Degree symbol  /dɪˈɡriː sɪmbəl/  Dấu nhiệt độ
37  ∞   Infinity symbol  /ɪnˈfɪnɪti ˈsɪmbəl/  Dấu vô cùng
38  ✓  Check mark  /tʃɛk mɑːrk/  Dấu tích

 

Trên đây là bảng hướng dẫn cách đọc ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn đã nắm rõ các ký hiệu phổ biến và cách sử dụng chúng trong các trường hợp khác nhau. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm, Kỹ năng để trau dồi kiến thức mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách đọc ký tự đặc biệt bằng tiếng Anh
Cách đọc ký tự đặc biệt bằng tiếng A...
Trong rất nhiều tình huống đôi khi bạn phải diễ...

Cách đọc bảng phát âm tiếng Anh chuẩn và vô cùng dễ nhớ 2021
Cách đọc bảng phát âm tiếng Anh chuẩ...
Trong những lần tra từ điển, chắc hẳn bạn đã thấy những chữ cá...

Thêm một cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh cực đơn giản
Thêm một cách đọc bảng chữ cái tiếng...
Rất nhiều bạn nghĩ rằng việc học bảng chữ cái tiếng Anh là việ...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...