Những từ miêu tả giọng nói
- Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ cười.
- Miêu tả âm thanh của các loài động vật.
1. Hoarse (adj) /hɔːs/: giọng nói bị khản vì ốm, đau họng (having a rough voice, often because of a sore throat or a cold)
2. High-pitched (adj) /ˌhaɪˈpɪtʃt/: giọng nói cao, léo nhéo, có thể âm lượng lớn, gây khó chịu (a high-pitched voice or sound is very high, sometimes loud or unpleasant)
3. Grating (adj) /ˈɡreɪ.tɪŋ/: giọng nói khó chịu, làm phiền người khác (a grating voice, laugh, or sound is unpleasant and annoying)
4. Flat (adj) /flæt/: giọng nói bằng phẳng, đều đều (miêu tả giọng nói của vùng nào đó) (spoken in a voice that does not go up and down; this word is often used for describing the speech of people from a particular region)
5. Disembodied (adj) /ˌdɪs.ɪm'bɒd.id/: giọng nói của một người bạn không thấy (a disembodied voice comes from someone who you cannot see)
6. Dead (adj) /ded/: giọng nói vô cảm, vô hồn (if someone’s eyes or voice are dead, they feel or show no emotion)
7. Brittle (adj) /ˈbrɪt.l̩/: giọng nói run run sắp khóc (if you speak in a brittle voice, you sound as if you are about to cry)
8. Breathy (adj) /ˈbreθ.i/: vừa nói vừa thở, giọng nói có tiếng thở lớn (with loud breathing noises)
9. Appealing (adj) /əˈpiː.lɪŋ/: giọng nói cảm động, van lơn khiến người khác muốn giúp đỡ (An appealing look/voice shows that you want help, approval, or agreement)
10. Adenoidal (adj) /ˈæd.ən.ɔɪdz/: giọng nghẹt mũi, giọng nói khi bịt mũi (If someone’s voice is adenoidal, some of the sound seems to come through their nose)