Những cấp học chúng ta trải qua.
- Các kỳ thi phải trải qua trong đời
- Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội
1. Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: Mầm non
- Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: Mẫu giáo
- Pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
2. Rrimary school /ˈpraɪmeri skuːl/: Tiểu học
- Elementary school /ˌelɪˈmentri skuːl/: Tiểu học
- Primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: Tiểu học
3. Secondary school /ˈsekənderi skuːl /: Trung học cơ sở
- Middle school /ˈmɪdl skuːl /: Trung học cơ sở
- Junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
4. Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/: Trung học phổ thông
- High school /haɪ skuːl/: Trung học phổ thông
5. College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng, Đại học
- University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: Đại học
- Undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: Đại học
6. Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: Sau đại học
- Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/: Nghiên cứu sinh
Chúc các bạn học tập tốt!