Không đồng ý – nói ra sao?
- Nói “ Chúc ngon miệng” thế nào?
- Cách xin nghỉ phép thế nào?
1. I totally disagree. =Tôi hoàn toàn phản đối.
2. No way =Không đời nào - từ lóng.
3. I'm afraid, I can't agree with you. =Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn.
4. To be honest,… =Thành thực mà nói thì.
5. On the contrary,... =Ngược lại - trang trọng.
6. I don't agree with you. =Tôi không đồng ý với anh.
7. I’m sorry, but I disagree. =Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý.
8. It’s out of question. =Điều đó là không thể.
9. That’s different. =Cái đó khác.
10. However,... =Tuy nhiên.
11. That’s not entirely true. =Cái đó hoàn toàn không đúng.
12. Yes, but don’t you think… =Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là.
13. That’s not the same thing at all. =Không phải lúc nào cũng như vậy.
14. I’m not so sure about that. =Tôi không chắc về điều đó.
15. The problem is that... =Vấn đề là.
16. I (very much) doubt whether... =Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng.
toomva.com chúc bạn học thành công!