TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

IELTS – Những cụm động từ thường gặp

IELTS – Những cụm động từ thường gặp

100 cụm động từ thông dụng nhất

Cụm động từ đi với "Come"

IELTS – Những cụm động từ thường gặp

1.    Account for + số %: chiếm bao nhiêu phần trăm. 
EX: The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue. = Thị trường Nhật Bản chiếm 35% doanh thu của công ty.

2.    Account for = Explain: giải thích cho điều gì.
EX: He was unable to account for the error. = Anh ta không thể lý giải sơ suất/lỗi đó.

3.    Come up with: nghĩ ra, sinh ra cái gì.
EX: She comes up with a new idea for increasing sales. = Cô ấy nghĩ ra ý tưởng mới để tăng doanh số.

4.    Deal with sth: giải quyết cái gì. = solve the problem.
EX: How did you deal with the problem? = Họ giải quyết vấn đề như thế nào 

5.    Fill out: lấp, điền (form, chỗ trống) 
EX: Please fill out this form and turn it to the reception. Hãy điễn vào form này và nộp lại cho lễ tân.

6.    Listen to sth: nghe cái gì.
EX: I like listening to music. = Tôi thích nghe nhạc.

7.    Make up for sth: đền bù (compensate)
EX: Her enthusiasm makes up for her lack of experience. = Sự nhiệt tình của cô ấy bù cho việc thiếu kinh nghiệm.

8.    Narrow down: cắt giảm, thu hẹp
EX: We have narrowed down the list to four candidates. = Chúng tôi vừa giảm danh sách xuống còn 4 ứng cử viên.

9.    Put in for = ask for: đòi hỏi, yêu cầu
EX: Are you going to put in for that job? = Bạn vẫn sẽ đòi làm việc đó à?

10.    Put up with: chấp nhận, chịu đựng (điều gì đó phiền toái, tiêu cực)
EX: I don’t know how she puts up with him. = Không hiểu nổi sao cô ấy có thể chịu đựng được hắn.

11.    React to sth = respond to sth: phản ứng với điều gì.
EX: How did they respond to the news? = Họ phản ứng thế nào với tin đó?

12.    Sympathize with sb: đồng cảm với ai
EX: I find it very hard to sympathize with him.  = Tôi thấy thật khó để mà cảm thông với anh ta.

13.    Turn down: giảm đi, từ chối
EX: He turned down the radio because of his neighbor’s complaints. = Anh ấy đã vặn nhỏ đài do hàng xóm phàn nàn.

toomva.com chúc bạn học thành công! 

BÀI LIÊN QUAN

COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến
COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biế...
COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến - Những cụm từ với HEART...

Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh
Linking Words – Những từ nối trong t...
Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh - Một số quy tắc ...

Những cụm từ đi kèm với "No"
Những cụm từ đi kèm với "No"
Những cụm từ đi kèm với "No"   No pr...

Những cụm từ với HEART
Những cụm từ với HEART
Những cụm từ với HEART:  - Sức khỏe tim mạch phụ nữ 1 Cụm dan...