Hỏi và đưa ra ý kiến bằng tiếng Anh
- Đây chỉ là ý kiến riêng của tôi
1. Hỏi ý kiến:
- What do you think?
- What’s your view?
- How do you see the situation?
- What’s your opinion?
- Can you illustrate that?
2. Bày tỏ ý kiến riêng của mình
- In my opinion/ view,...
- Generally speaking, I think…
- Personally, I haven’t the faintest idea about/ whether (Với cá nhân thì tôi có ý kiến rõ ràng về việc - dành cho khi bạn được hỏi bất ngờ nên trả lời ứng khẩu, chưa biết nói gì)
- To my mind...
- I’d just like to say...
- As far as I’m concerned...
- I’m quite convinced that...
- To be quite honest/ frank,...
- If you ask me...
=> Đưa ra ý kiến chắc chắn, mang tính chất khẳng định: "Tôi hoàn toàn/ chắc chắn tin rằng":
- I’m absolutely convinced that...
- I’m sure that...
- I strongly believe that...
- I have no doubt that...
- There’s no doubt in my mind that...
== keep calm and try on ==