Bảng danh sách tên tiếng Anh thông dụng:
Male(Nam) |
Female(Nữ) |
WILLIAM |
JENNIFER |
JAMES |
MARY |
PAUL |
SUSAN |
JOSEPH |
LISA |
PETER |
HELEN |
KEVIN |
ANNA |
JOSE |
JESSICA |
STEPHEN |
MICHELLE |
JERRY |
CHRISTINE |
STEVEN |
JULIE |
HENRY |
EVELYN |
JOHN |
KELLY |
JUSTIN |
RACHEL |
JEFF |
PAULA |
MARK |
MARILYN |
SHANE |
TIFFANY |
JACK |
NANCY |
THOMAS |
CHARLOTTE |
EDDIE |
MONICA |
BRIAN |
LYNN |
HENRY |
KATIE |
JONATHAN |
TERESA |
TERRY |
LINDA |
MARTIN |
MARIA |
PHILIP |
VITORIA |
Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh khác mà cũng khá hay, nhưng trên đây là nhữn tên hay gặp nhất. Để không bị khó nghe khi nói chuyên với người bản ngữ, nhất là những người nước ngoài mà bạn mới gặp lần đầu, một cái tên bạn chưa nghe bao giờ thì có thể sẽ rất khó nhớ, vậy nên tốt nhất bạn nên luyện nói, nghe nhiều những tên này.