TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng Anh

Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng Anh

Thuế và thuật ngữ thông dụng

Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng Anh

1. Margin profit rate = ( Sales – cost of goods sold)/ Sales

2. Mark-up profit rate = ( Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold

3. Gross profit = Sales – cost of goods sold

4. Profit before tax ( PBIT)= Gross profit + Income from financial activities – Expense from financial activities - Selling expense – Administrative Expense + Others income – Others expense

5. Profit after tax = PBIT – Income tax expense
Trong đó Income tax expense = Income tax rate x PBIT

6. COST OF GOODS SOLD/ COST OF SALES ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
Hoặc COST OF GOODS SOLD = Opening Finished goods + Cost of manufactured (giá thành) – Closing Finished goods ( áp dụng với doanh nghiệp sản xuất là chủ yếu)

7. COST OF MANUFACTURED = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress
trong đó: Sum of production cost = Direct material cost + Direct labour cost + Overhead cost
Direct material cost = Opening Raw material + Purchase – Closing Raw material

8. Credit sales ( doanh thu bán chịu ) = Closing Trade Receivable ( số dư phải thu cuối kỳ ) – Opening Trade Receivable + Allowed Discount ( các khoản chiết khấu cho khách hàng) + Cash received from customer ( khách hàng thanh toán nợ phải thu) + Contra between trade receivable and trade payable ( bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả)

9. Purchase = Closing Trade Payable ( số dư nợ phải trả cuối kỳ) – Opening Trade Receivable ( số dư nợ phải trả đầu kỳ) + Received Discount ( các khoản chiết khấu nhận được) + Cash paid to supplier ( Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp) + Contra between trade receivable and trade payable ( bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả)

10. Annual depreciation ( according to straight line method) = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life

11. Carrying amount (giá trị còn lại) = Cost – accumulated depreciation ( khấu hao lũy kế)

== Chúc các bạn vui vẻ và học tập hiệu quả == 

 

BÀI LIÊN QUAN

Công thức cuộc sống
Công thức cuộc sống
Công thức cuộc sống - Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng ...

Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh.
Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính ...
Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh. -Danh sác...

Tên các hành tinh trong hệ mặt trời.
Tên các hành tinh trong hệ mặt trời.
Tên các hành tinh trong hệ mặt trời. - Tên các dòng nhạc trong...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...