Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Bí Mật Trái Đất Diệt Vong (2013)

Oblivion (2013)

6.664 lượt xem
THEO DÕI 1948

Phim Bí mật trái đất diệt vong


Phần lớn các tình tiết trong phim mang tính tĩnh mịch và lắng đọng khiến cho các câu nói tiếng Anh của nhân vật trở nên rõ ràng hơn bao giờ hết. Từng lời thoại đều rất dễ nghe bởi hầu hết các câu thoại trong phim xoay quanh 2 nhân vật chính ở trong một môi trường không một bóng người và tĩnh mịch.


Không phải vắng người, tĩnh mịch là buồn tẻ, đây lại là một bộ phim phiêu lưu hành động, cũng không thiếu những pha hồi hộp và bất ngờ và diễn viên Tom Cruise vào vai rất cuốn hút.


Đây là một bộ phim rất tốn kém kinh phí và nó như một sự thất bại của nhà sản xuất. Bí mật trái đất diệt vong được đầu tư dựng phim tốn kém nhất năm 2013 có lẽ chính vì quá kỳ vọng vào nó nên không ít người cảm thấy thất vọng. 


Nhưng đối với những người mê phim khoa học viễn tưởng thì đây lại là một phim không thể bỏ qua. Toàn bộ các cảnh quay trong phim khiến người xem được đi đến những nơi hoàn toàn xa lạ, như ở một hành tinh xa xôi. Tất cả mọi thứ đều hoàn toàn khác biệt và hiện đại. Ở đây là viễn cảnh của trái đất chúng ta ở một thời điểm rất xa trong tương lai.


Một số câu tiếng Anh trong phim:
- Your directive today is to rehabilitate 166 and find 172 / Nhiệm vụ của anh hôm nay là phục hồi 166 và tìm 172


- I'm keeping track / Tôi đang theo giõi


- Coming up on location / Sắp tới nơi rồi


- Disaster / Thảm họa


- Look like the game is over / Có vẻ như trò chơi đã kết thúc


- You don't have the necessery tools down there / Anh không có thiết bị cần thiết dưới đó.


- A new fuel cell's not gonna fix that. Một pin nhiên liệu mới không được sửa chữa.
(xem nghĩa của từ wanna va gonna)

Danh mục: KH Viễn tưởng

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu