Tình trạng hỏng hóc của đồ vật
- Tình trạng phòng tại khách sạn: Từ vựng liên quan
- Từ vựng tình trạng thức ăn trong tiếng Anh
1. bent : bị cong, bị méo
Ex: The key is bent. = Chìa khóa bị méo.
2. burnt : cháy, khét
Ex: The bread is burnt. = Bánh mì bị cháy.
3. chipped : sứt mẻ
Ex: The cup is chipped. = Cái cốc bị mẻ.
4. cracked /krækt/ : nứt
Ex: The CD is cracked = Cái đĩa CD bị nứt.
5. Crumpled /’krʌmpl/: nhăn nhúm
6. dented : móp
Ex: The car door is dented. = Cánh cửa xe hơi bị móp.
7. scratched /skrætʃt/ : trầy xước
Ex: This CD is scratched. = Cái đĩa CD này bị trầy.
There are scratches on the CD. = Có vài vết trầy xước trên đĩa CD.
8. smashed /smæʃt/: vỡ, bể
Ex: The guitar is smashed. = Cây đàn guitar bị bể.
9. Stained /steind/: bị nhơ, có vết bẩn
Ex: The shirt is stained. = Chiếc áo bị bẩn.
There is an ink stain on the shirt. = Có vết mực trên áo.
10. torn / ripped : rách
Ex: The jeans are torn/ripped. = Cái quần jean bị rách.
== Toomva.com - Chúc bạn học thành công! ==