Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Video toàn tập cách phát âm tiếng Anh

(Có phiên âm quốc tế)

48.034 lượt xem
THEO DÕI 833

Qua video này bạn sẽ học được cách phát âm tiếng Anh rất căn bản theo tiêu chuẩn quốc tế bao gồm tất cả các phụ âm, các nguyên âm và các âm ghép.


Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu phiên âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. 


Nó được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc tế (ban đầu là Hội Giáo viên Ngữ âm – Dhi Fonètik Tîcerz’ Asóciécon) với mục đích trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.


Nguyên tắc của IPA nói chung là để cung cấp một ký hiệu độc nhất cho mỗi âm đoạn, trong khi tránh những đơn âm được viết bằng cách kết hợp hai mẫu tự khác nhau (như th và ph trong tiếng Việt) và tránh những trường hợp có hai cách đọc đối với cùng một cách viết. 


Theo nguyên tắc này, mỗi mẫu tự trong bảng không thể có hơn một cách đọc và không phụ thuộc vào vị trí của nó trong từ. Do đó, hệ thống này đòi hỏi rất nhiều mẫu tự khác nhau.


*Consonants – Phụ âm


p - đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen 00:06
b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job 02:25
t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button 03:57
t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better
d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd 06:17
K – đọc như chữ C của tiếng Việt +Key /ki:/, cock, school /sku:l/ 08:30
g – đọc như chữ g của tiếng Việt +get, giggle, ghost 10:37
ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt +Church /ʧɜːʧ/, match, nature 12:33
ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) +judge, age /eiʤ/, soldier 14:27
f – đọc như chữ f của tiếng Việt +fat, coffee, rough, physics 16:22
v – đọc như chữ v của tiếng Việt +view, heavy, move 18:05
θ – đọc như chữ th của tiếng Việt +thing /θɪn/, author, path 21:22
ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt +this /ðɪs/, other, smooth 22:44
s – đọc như chữ s của tiếng Việt +soon, cease, sister 24:05
z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt +zero, zone, roses, buzz 25:47
ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station 27:32
ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision 30:18
h – đọc như h của t.V hot, whole, behind 31:10
m – đọc như m của t.V more, hammer, sum 32:26
n – đọc như n của t.V nice, know, funny, sun 34:33
ŋ – Vai trò như vần ng của t.V(chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung 36:47
l – đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel 39:04
r – đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange 42:47
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu 
yet, use /ju:z/, beauty 46:22
w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen 47:23


*Vowels – Nguyên âm


ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn 49:33
e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed 51:43
æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/ 53:42
ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash 54:12
ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/ 54:59
ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/ 56:57
iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/ 57:46
eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak 59:55
aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/ 1:01:46
ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/ 1:02:55
uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/ 1:03:56
əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no 1:04:56
aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now 1:06:57
ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here 1:09:25
eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair 1:10:40
ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/ 1:12:21
ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/ 1:13:10
ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury 1:14:10
ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir 1:15:11
i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/ 1:15:27
u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/


Chúc bạn học thành công!

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu